Nha khoa Sydney là một trong những địa chỉ chăm sóc và điều trị các bệnh lý răng miệng tại quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Sydney
Nha khoa Sydney được Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Ngọc Hải thành lập từ năm 1996, tiền thân là phòng khám nha khoa BS. Nguyễn Ngọc Hải.
Địa chỉ: 499 – 501 Bà Hạt, Phường 8, Quận 10, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3504 9440
Email: info.nhakhoasydney@gmail.com
Website: sydneyimplant.com
Facebook: facebook.com/nhakhoasydney
Thời gian làm việc:
• Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 19:00
• Chủ nhật: Nghỉ
2. Về Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Ngọc Hải
Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Ngọc Hải, chuyên gia Implant và răng sứ thẩm mỹ, đặc biệt răng sứ Laminate.
• Tốt nghiệp Thạc sĩ nha khoa tại Đại Học Sydney, Úc
• Tốt nghiệp chương trình Master Implant tại ĐH Loma Linda và Học Viện giDE Education, Los Angles, Mỹ
• Chứng chỉ chuyên sâu Implant của Đại Học Harvard, Boston, USA
• Thành viên Hội Implant ITI (International Team Implantology), Thụy Sĩ
• Thành viên Hội Implant DentalXP, Mỹ
• Thành viên Hội Implant giDE Education, Mỹ
• Thành viên Hội Implant WAUPS, Hàn Quốc
• Nghiên cứu và thực hành chuyên sâu các trường hợp Implant khó và phức tạp ở vùng răng cửa thẩm mỹ và xoang hàm xương hàm trên
• Nghiên cứu và thực hành chuyên sâu về Implant nha khoa và CBCT (Cone Beam Computed Tomography)
• Thường xuyên tham gia cập nhật kiến thức và kĩ năng đương đại về Implant với các chuyên gia Implant hàng đầu thế giới
3. Dịch vụ tại Nha khoa Sydney
Dịch vụ hiện có tại Nha khoa Sydney bao gồm:
• Dịch vụ Implant
• Dịch vụ răng sứ thẩm mỹ
• Dịch vụ chỉnh hình răng mặt
• Dịch vụ nha khoa tổng quát
4. Quy trình thăm khám Nha khoa Sydney
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu có nhu cầu nhận thông tin tư vấn về dịch vụ, chi phí điều trị tại Nha khoa Sydney, bạn có thể liên hệ với qua điện thoại, facebook.
(Thông tin liên hệ Nha khoa Sydney)
Bước 2: Đến Nha khoa Sydney
Bạn đến Nha khoa Sydney theo thời gian đã hẹn và đến gặp nhân viên nha khoa để được hướng dẫn hoàn tất thủ tục đăng ký thăm khám.
Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp với tình trạng răng miệng. Các vấn đề về kỹ thuật, thời gian, chi phí thực hiện cũng được phân tích, giải đáp tường tận.
Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Thời gian, kết quả thực hiện phụ thuộc vào tình trạng cụ thể của mỗi người.
5. Review dịch vụ tại Nha khoa Sydney
Để biết được Nha khoa Sydney có tốt không, chúng ta hãy cùng điểm qua ý kiến của một số khách hàng đã từng điều trị tại đây.
Ngoc Nguyen
“Cuối năm làm đẹp cho răng nhé!!”
Trịnh Khánh
“Không hiểu nổi cái phần book lịch bên nha khoa mình có ý nghĩa gì không chứ đến đúng giờ nhưng phải ngồi đợi 2 tiếng đồng hồ. Đến đúng giờ cũng vậy, nếu bên mình thấy có phát sinh bệnh gì đó ( theo cách bên mình nói) thì gọi báo lại để không phải mất thời gian ngkhac như vậy.”
Nina Lam
“Nha Khoa style dễ thương, bác sỹ tận tình nữa ��”
Hieu Nguyen
“đến cạo vôi , trám răng tại đây, rất hài lòng, bác sĩ làm nhẹ nhàng, nhân viên thân thiện, nhiệt tình.”
Tu Ngo Golddent
“Chất lượng Ok, Bs tận tâm – chu đáo!!!”
6. Bảng giá dịch vụ tại Nha khoa Sydney
- Bảng giá Implant
Hãng Implant | Giá (USD) | ||
Implant | Răng sứ Titan | Răng sứ Zirconia | |
MIS Made in Germany |
1000 | 200 | 300 |
NOBEL BIOCAREMade in USA | 1200 | 200 | 300 |
NOBEL BIOCARE ACTIVE
Made in USA |
1400 | 200 | 300 |
STRAUMANN SL ACTIVE
Made in Switzerland |
1400 | 200 | 300 |
STRAUMANNMade in Switzerland | 1200 | 200 | 300 |
TEKKAMade in France | 1200 | 200 | 300 |
TEKKA ACTIVE | 1400 | 200 | 300 |
- Răng sứ thẩm mỹ
RĂNG SỨ THẨM MỸ | |
Răng sứ hợp kim Co-Cr | 1,4 triệu/Răng |
Răng sứ Titan | 2,5 triệu/Răng |
Răng toàn sứ (Zirconia) | 5,5 triệu/Răng |
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE | 7,8 triệu/Răng |
Răng sứ Diamond VITA | 10 triệu/Răng |
Laminate – Veneer – CAD/CAM (Ivoclar vivadent) | 7 triệu/Răng |
Mặt dán sứ veneer IPS E.Max | 7,3 triệu/Răng |
Mặt dán sứ veneer zirconia | 7,3 triệu/Răng |
Mão toàn sứ IPS E.Max | 7,3 triệu/ Răng |
Veneer siêu mỏng | 8 triệu/Răng |
Mặt dán sứ Diamond Vita | 12 triệu/Răng |
- Chỉnh hình răng hàm mặt
CHỈNH HÌNH RĂNG | |
Chỉnh hình bằng mắc cài kim loại | 25 – 35 triệu /2 hàm |
Chỉnh hình bằng mắc cài sứ | 35 – 45 triệu/2 hàm |
Chỉnh hình bằng mắc cài tự khóa | 35 – 45 triệu/2 hàm |
Chỉnh hình không mắt cài (Invisalign) | 90 – 110 triệu/2 hàm |
Chỉnh hình mắc cài trong/mặt lưỡi | 80 – 100 triệu/2 hàm trường hợp đơn giản
120 – 140 triệu/2 hàm trường hợp khó |
Khí cụ duy trì tháo lắp | 1 triệu |
Khí cụ duy trì cố định | 1,5 triệu |
- Dịch vụ nha khoa tổng quát
Khám và Tư Vấn | Miễn phí |
Chụp phim KTS | |
Quanh chóp | 50.000đ/Phim |
Toàn Cảnh | 150.000đ/Phim |
Sọ Nghiêng | 150.000đ/Phim |
Come Beam CT | 450.000đ/Phim |
Nhổ răng | |
Răng Sữa | 50.000đ/Răng |
Răng Vĩnh Viễn | 200.000 – 400.000đ/Răng |
Răng Khôn | 800.000 – 1.200.000đ/Răng |
Phẫu thuật răng khôn ngầm | 2.500.00 – 3.500.00đ/Răng |
Trám răng | |
Thẩm mỹ | 300.000đ – 500.000đ/Một xoang răng |
Thẩm mỹ kẽ răng | 500.000đ – 600.000đ/Một xoang răng |
Amalgam | 200.000 – 250.000đ/Một xoang răng |
GIC | 200.000đ/Một xoang răng |
Bảng giá mang tính tham khảo. Để có thông tin chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp Nha khoa Sydney để được tư vấn.