Nha Khoa Thiên Đức với hệ thống trang thiết bị hiện đại, hệ thống vô trùng an toàn tuyệt đối, cùng đội ngũ các bác sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp, an toàn.
1. Hệ thống Nha khoa Thiên Đức
Nha khoa Thiên Đức tự hào là một trong những địa chỉ nha khoa chất lượng cao tại Thành phố Hồ Chí Minh. Phòng khám có cơ sở tại quận 7 và quận 4.
Website: nhakhoathienduc.vn
Facebook: facebook.com/thienducnhakhoa
Thời gian làm việc:
• Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 19:00
• Chủ nhật: 8:00 – 17:00
QUẬN 4
Địa chỉ: 398 Hoàng Diệu, Phường 5, Quận 4, TP.HCM
Điện thoại: (+84.28) 6678.6878 – 0918.199.881
QUẬN 7
Địa chỉ: 151 Đường số 1, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
Điện thoại: (+84.28) 6278.6207 – 0918.199.881
2. Dịch vụ Nha khoa Thiên Đức
• Cắm ghép Implant
• Răng sứ cao cấp
• Phục hình răng sứ
• Chỉnh nha
• Tẩy Trắng Răng
• Phục hình tháo lắp
• Điều trị tủy răng
• Trám răng
• Cạo vôi răng
• Điều trị nha chu
• Nhổ răng tiểu phẫu
3. Quy trình điều trị Nha khoa Thiên Đức
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu có nhu cầu nhận thông tin tư vấn chăm sóc răng miệng, chi tiết dịch vụ, bảng giá điều trị, chương trình ưu đãi hoặc đặt hẹn tại Nha khoa Thiên Đức, bạn có thể liên hệ với phòng khám qua điện thoại, Facebook.
Nhân viên nha khoa trả lời tin nhắn rất tích cực. Bạn thường không phải chờ đợi lâu.
(Thông tin liên hệ Nha khoa Thiên Đức)
Bước 2: Đến Nha khoa Thiên Đức
Bạn đến cơ sở Nha khoa Thiên Đức gần nhất và đến gặp nhân viên tiếp tân để được hướng dẫn.
Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn các phương án điều trị phù hợp. Thông tin kỹ thuật, thời gian, chi phí thực hiện của mỗi phương án sẽ được phân tích, giải thích rõ ràng, cụ thể để bạn lựa chọn.
Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ tiến hành điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Kết quả phụ thuộc nhiều vào tình trạng răng miệng, cơ địa.
4. Review Nha khoa Thiên Đức có tốt không?
Chất lượng dịch vụ tại Nha khoa Thiên Đức nhận được 5.0/5.0 sao đựa trên ý kiến của 14 người trên Facebook.
Dưới đây là chia sẻ của một bệnh nhân đã từng điều trị tại Nha khoa Thiên Đức về chất lượng dịch vụ tại đây:
“Bác sĩ Nha khoa Thiên Đức đã làm rất tốt. Mình đã nhổ hai răng khôn tại đây (cùng một bên hàm), bác sĩ thao tác rất gọn, ngoại trừ lúc tiêm thuốc tê mình thấy hơi nhói, đặc biệt là răng hàm trên, còn lại gần như không đau, không khó chịu gì luôn.
Mình nhổ răng vào buổi sáng. Buổi chiều đến công ty làm việc bình thường là bạn biết nhẹ nhàng cỡ nào rồi, chắc là do cơ địa mình tốt. Mình uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ, rồi ăn cháo khoảng 1 tuần. Đến khi cắt chỉ mới ăn bình thường.
Trên đây là trải nghiệm của mình. Bản thân mình rất hài lòng về dịch vụ tại đây. Nếu có nhu cầu, bạn có thể liên hệ tư vấn trực tuyến trước khi đến thăm khám, tư vấn.”
5. Bảng giá điều trị Nha khoa Thiên Đức
Điều trị và dự phòng
Dịch vụ | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Cạo vôi đánh bóng | 2 hàm | 150.000 |
Điều trị viêm nha chu | 2 hàm | 300.000 – 500.000 |
Trám răng thẩm mỹ | xoang | 150.000 – 200.000 |
Nhổ răng cửa | răng | 200.000 |
Nhổ răng cối | răng | 400.000 – 500.000 |
Tiểu phẩu răng khôn | răng | 600.000 – 900.000 |
Tiểu phẩu răng khôn mọc ngầm | răng | 1.200.000 – 1.500.000 |
Chữa tủy răng cửa | răng | 400.000 |
Chữa tủy răng cối | răng | 500.000 – 700.000 |
Dịch vụ thẩm mỹ
Dịch vụ | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Tẩy trắng răng bằng đèn | case | 1.500.000 – 2.000.000 |
Tẩy trắng ở nhà | case | 1.000.000 |
Đính đá nha khoa | hạt | 500.000 |
Phục hình cố định
Dịch vụ | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Răng sứ kim loại Cr,Ni | răng | 1.000.000 |
Răng sứ kim loại Cr, Co | răng | 1.400.000 |
Răng sứ titan | răng | 2.000.000 |
Răng sứ zirconia | răng | 4.000.000 |
Răng sứ zirco full/Cercon | răng | 5.000.000 |
Mặt dán sứ (veneer) | răng | 5.000.000 |
Inlay/Onlay | răng | 4.000.000 – 5.000.000 |
Phục hình tháo lắp
Dịch vụ | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Răng nhựa Việt Nam | răng | 250.000 |
Răng nhựa Justy Mỹ | răng | 300.000 |
Răng composite | răng | 500.000 |
Răng tháo lắp composite cao cấp | răng | 700.000 |
Răng sứ tháo lắp | răng | 800.000 |
Nền hàm khung thông thường | khung | 1.500.000 |
Nền hàm khung liên kết | khung | 4.000.000 |
Nền hàm nhựa dẻo Biosoft bán hàm | hàm | 1.500.000 |
Nền hàm nhựa dẻo Biosoft toàn hàm | hàm | 2.000.000 |
Lưới VN hàm trên | lưới | 1.000.000 |
Lưới Đức hàm trên | lưới | 2.000.000 |
Chỉnh hình hàm mặt
Dịch vụ | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Chỉnh nha tháo lắp | hàm | 3.000.000 – 5.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại | 2 hàm | 20.000.000 – 25.000.000 |
Chính nha mắc cài sứ | 2 hàm | 30.000.000 – 35.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi | 2 hàm | 30.000.000 – 35.000.000 |
Chỉnh nha không mắc cài Invisalign | 2 hàm | 70.000.000 – 90.000.000 |
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Thiên Đức. Chi tiết dịch vụ vui lòng liên hệ để có được thông tin chính xác nhất.