Nha Khoa Linh Xuân – 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Nha khoa Linh Xuân được thành lập từ năm 2007 nhằm phục vụ nhu cầu điều trị và trồng răng cho cư dân Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức và các khu vực lân cận.

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

1. Thông tin liên hệ Nha khoa Linh Xuân

Nha khoa Linh Xuân được đầu tư hệ thống trang thiết bị hiện đại với 5 ghế điều trị, 2 máy chụp phim – giúp giảm độ phóng xạ khi chụp, 2 máy đo chiều dài ống tủy (apex locator) và các máy móc thiết bị khác.

Tổng số bác sĩ, y sĩ, nhân viên Nha Khoa Linh Xuân hiện nay khoảng 20 người. Đội ngũ này luôn được tham dự các khóa huấn luyện ngắn và dài ngày do các trường Đại học, bệnh viện danh tiếng tổ chức.

Địa chỉ: 51 Quốc lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TPHCM

Điện thoại: (028) 6682.2447 – 0911.711.174

Email: nhakhoalinhxuan@gmail.com

Website: nhakhoalinhxuan.com

Facebook: facebook.com/NHAKHOALINHXUAN

Thời gian làm việc:

• Thứ 2 – Thứ 7 từ 08:00 – 20:00

• Chủ nhật: 08:00 – 17:00

2. Dịch vụ Nha khoa Linh Xuân

Dịch vụ nổi bật tại Nha khoa Linh Xuân:

• Trồng răng Implant

• Răng giả hàm tháo lắp

• Răng sứ thẩm mỹ

• Niềng răng thẩm mỹ

• Tẩy trắng răng laser

• Trám răng thẩm mỹ

• Đính đá lên răng

• Lấy cao răng

• Nhổ răng khôn

• Nha khoa trẻ em

• Điều trị tuỷ răng

• Viêm nướu – cha chu

3. Quy trình thăm khám tại Nha khoa Linh Xuân

✦ Bước 1: Liên hệ tư vấn

Nha khoa Linh Xuân rất sẵn lòng trả lời các thắc mắc của bạn về các vấn đề răng miệng, thẩm mỹ răng – hàm – mặt. Mọi câu hỏi đều sẽ được xem xét và trả lời thấu đáo tận tình như là bạn đang gặp bác sĩ nha khoa riêng tại nhà.

Theo thông tin đăng tải trên website, Nha khoa Linh Xuân cam kết trả lời thắc mắc của bạn chậm nhất trong vòng 24 giờ kể từ lúc nhận được câu hỏi của bạn. Câu trả lời sẽ được gửi về email mà bạn đã cung cấp.

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?(Cửa sổ tư vấn trên website Nha khoa Linh Xuân)

✦ Bước 2: Đến Nha khoa Linh Xuân

Nha khoa Linh Xuân chỉ có một cơ sở ở Thủ Đức. Bạn có thể tìm thấy tuyến đường phù hợp trên Google Map hoặc liên hệ với nha khoa để được hướng dẫn.

✦ Bước 3: Thăn khám, tư vấn

Nha khoa Linh Xuân thực hiện tất cả các công việc điều trị nha khoa như hàn trám, nhổ răng, cạo vôi – đánh bóng, trồng răng sứ cố định hoặc răng tháo lắp, tẩy trắng răng, chỉnh nha – niềng răng, cấy ghép Implant.

Nha khoa Linh Xuân chấp nhận thanh toán thẻ ATM nội địa, các thẻ thanh toán quốc tế như Visa, Mastercard, JCB… bằng máy POS của ngân hàng Agribank.

Bên cạnh đó, Nha khoa Linh Xuân hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ nếu bạn có nhu cầu thanh toán chi phí điều trị tại cơ quan, công ty hoặc chế độ bảo hiểm của bản thân.

4. Review Nha khoa Linh Xuân có tốt không?

Để biết được Nha khoa Linh Xuân có tốt không, chúng ta hãy cùng xem qua đánh giá của khách hàng đã cùng điều trị tại đây:

✦ Đánh giá trên Google

Phan Thúy Lan: “Tôi rất sợ đến nhakhoa vì đã có lần đi nhầm. Nhưng khi đến nhkhoa linh xuân tôi đã hoàn toàn k còn sợ hãy nửa. Ns và nv tư vấn nhiệt tình. Tôi khuyên bạn nếu đến nhakhoa hãy đến những nơi uy tính như nk linh xuân.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

CinCin Tips: “Tôi ở tỉnh lẽ xa và mẹ tôi bị chảy máu liên tục ở răng nhưng vì bệnh suy thận nặng nên không có cách nào để cầm máu đc , bị từ sáng đến tối tôi đưa đến bệnh viện và người ta chỉ làm sơ sơ cho mẹ tôi nhưng mẹ tôi vẫn ko thể cẩm máu , nóng ruột quá tôi lên mạng search và tìm thấy bác sĩ Tuấn Anh của nha khoa linh xuân và được tư vấn trực tuyến, bác sĩ tư vấn rất nhiệt tình và chỉ bảo dặn dò , qa câu chữ tôi cảm nhận đc , và khoảng sau 3,4 tiếng làm theo thì tôi đã cầm máu đc cho mẹ, mẹ con tôi xin cảm ơn bác sĩ nhiều ạ”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

minh phuc duong: “Bác sỹ tư vấn rất nhiệt tình, mình cảm thất rất yên tâm và hài lòng.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

trang nguyenthi: “Nha khoa tốt đáng tinh tưởng”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Nga Nguyen: “Cảm ơn nha khoa linh xuân đã cho t nụ cười đẹp.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Võ Văn Hùng: “Tư vấn nhiệt tình, nha sĩ có trình độ chuyên môn giỏi.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

✦ Đánh giá trên Facebook

Do Hi
“Chưa thấy phòng khám nào nhiệt tình và tận tâm như vậy. Dù chỉ là tư vấn thui nhưng mà nửa đêm vẫn inbox trả lời lại tận tình, thực sự hài lòng”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Nguyễn Đình Đạt
“bác sĩ rất nhiệt tình và chu đáo ạ”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Trang Nguyễn
“Không biết giá cả có mắc hơn so với mặt bằng hay không? Nhưng rất thích các nha sĩ, nhân viên lễ tân ở đây họ rất là nhiệt tình luôn. Nha sĩ thân thiện nói chuyện gần gũi cả các chị lễ tân cũng siêu dễ thương luôn. Thích nhất dịch vụ ở đây sau khi khách hàng làm sau vẫn có điện thoại hỏi thăm, nhắc nhở… mọi người an tâm khi đến nơi này để khám và điều trị răng.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Trí Nguyễn
“dịch vụ ở nha khoa linh xuân rất tốt, cả chị nha sĩ làm cho mình với dịch vụ tư vấn đều rất dễ thương, nhiệt tình”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Phú Nguyễn
“Chuyên nghiệp, ân cần, chu đáo! Nha sĩ, nhân viên tư vấn vui vẻ, nhiệt tình giải đáp các thắc mắc của khách hàng. Mình đã nhổ 1 cái răng hàm và làm 1 cái răng sứ ở đây, chất lượng ok! Chúc nha khoa giải cứu đc thêm nhiều khách hàng khỏi cảnh khốn khổ với cái răng của mình.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Trí Nguyễn
“dịch vụ ở nha khoa linh xuân rất tốt, cả chị nha sĩ làm cho mình với dịch vụ tư vấn đều rất dễ thương, nhiệt tình”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Heo Lì
“Cách làm việc kĩ, nhẹ nhàng không đau (ns Vĩ).
Các nha sĩ tư vấn chu đáo, nhiệt tình và rất vui tính.
Chúc nha khoa Linh Xuân ngày càng phát triển để mang lại nụ cười tự tin cho nhiều bệnh nhân nữa.”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Nguyễn Trần Minh Ngọc
“Nha khoa có dịch vụ rất tốt, phục vụ nhiệt tình. Giá khá mềm so với những chỗ khác. Mình dc bác sĩ Vĩ làm răng cho, bác sĩ tốt, nhiệt tình, cả hài nữa :))). Ah có thêm chị trợ lý xinh xinh nữa, c ấy nói chuyện dễ thương lắm, tên Thảo thì phải :D. Túm lại mình recommend nên làm răng tại đây, bác sĩ cũng đông nên ko lo phải chờ lâu. Cảm ơn Nha khoa cho mình nụ cười toàn diện nhé”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

Đặng Quang Trường
“Hôm Trước Tết em có đi nhổ răng khôn R38 bên mình, chất lượng dịch vụ bên mình khá Tốt, vết thương mau lành, chỉ 3 tuần là lợi lấp đầy . Nói chung là hài lòng ạ, Chúc nha khoa làm ăn phát đạt…”

Nha Khoa Linh Xuân - 51 Quốc Lộ 1K, Quận Thủ Đức Có Tốt Không?

5. Bảng giá Nha khoa Linh Xuân

DỊCH VỤ CHI PHÍ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
I –   KHÁM CHẨN ĐOÁN
Khám tổng quát Miễn phí 1 ca
Khám và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha niềng răng 500.000 VNĐ 1 ca Bao gồm: lấy dấu, đổ mẫu hàm nghiên cứu, chụp hình trong miệng, chụp hình ngoài mặt, khám tư vấn và lập kế hoạch điều trị niềng răng – chỉnh nha. Chụp 2 film X-quang: toàn cảnh và sọ nghiêng (chưa bao gồm phí rửa film nếu có yêu cầu).
II –            CHỤP X-QUANG NHA KHOA
Công nghệ X-Quang kỹ thuật số gồm: Máy X-quang cầm tay giảm tia xạ, Máy quét film Phosphorus, Cone Beam C.T (Loại C.T 3 chiều ứng dụng nha khoa).
Chụp film X-Quang cận chóp 50.000 VNĐ 1 film Gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
Chụp film X-Quang nha khoa toàn cảnh (Panorama) 150.000 VNĐ 1 lần Đã bao gồm rửa film (nếu có yêu cầu).
Chụp film X-Quang nha khoa sọ nghiêng (Cephalo) 150.000 VNĐ 1 lần Đã bao gồm rửa film (nếu có yêu cầu).
Chụp film CT nha khoa (CBCT) 1 phần của hàm 300.000 VNĐ 1 hàm Khảo sát một khu vực răng (nhóm răng cửa, nhóm răng cối nhỏ, nhóm răng cối lớn) thuộc hàm trên hoặc hàm dưới. Hình ảnh kỹ thuật số, gửi trả kết quả qua Email, Zalo
Chụp film CT nha khoa (CBCT) toàn bộ 2 hàm 500.000 VNĐ 2 hàm Khảo sát cả hai hàm. Hình ảnh kỹ thuật số, gửi trả kết quả qua Email, Zalo.
III –        VIÊM NƯỚU
Biểu hiện: nướu viêm đỏ, chảy máu khi kích thích hoặc thăm dò, răng chưa lung lay, vôi răng mức độ ít hoặc trung bình.
Cạo vôi răng (mức độ ít) 200.000 VNĐ 2 hàm Thường xử lý 1 lần trong vòng 30 phút.
Cạo vôi răng (trung bình) 300.000 VNĐ 2 hàm Thường xử lý 1 lần trong vòng 30 đến 45 phút.
Điều trị viêm nướu 500.000 VNĐ 2 hàm Vôi răng mức độ nhiều hoặc vết dính trên toàn bộ bề mặt răng, nướu có hiện tượng sưng đỏ toàn bộ. Thường xử lý thành 2 lần hẹn.
IV –        VIÊM NHA CHU
Biểu hiện: nướu phồng sưng tẩy, chảy máu nhiều lần, túi nướu sâu >=3mm, răng lung lay.
Điều trị viêm nha chu (không lật vạt) 200.000 VNĐ 1 răng Nếu cùng lúc xử lý trên 5 răng thì xem như là xử lý 1 hàm.
Điều trị viêm nha chu không lật vạt 1 hàm 1.000.000 VNĐ 1 hàm
Điều trị viêm nha chu (có lật vạt) 500.000 VNĐ 1 răng
Điều trị viêm nha chu có lật vạt 1 hàm 2.500.000 VNĐ 1 hàm Nếu cùng lúc xử lý trên 5 răng thì xem như là xử lý 1 hàm.
Điều chỉnh viền nướu (không chỉnh xương ổ) 200.000 VNĐ 1 răng Cắt bằng dao mổ.
Điều chỉnh viền nướu Laser (không chỉnh xương ổ) 500.000 VNĐ 1 răng Cắt bằng Laser Diode.
Điều chỉnh viền nướu (có chỉnh xương ổ) 500.000 VNĐ 1 răng Gồm tiểu phẫu lật vạt, cắt nướu bằng dao, mài chỉnh xương ổ răng.
Điều chỉnh viền nướu Laser (có chỉnh xương ổ) 1.000.000 VNĐ 1 răng Gồm tiểu phẫu lật vạt, cắt nướu bằng Laser Diode, mài chỉnh xương ổ răng.
Bôi thuốc kháng sinh hoặc kháng viêm tại chỗ 50.000 VNĐ 1 răng Metrogyl Denta hoặc thuốc có hoạt chất tương đương.
Nẹp răng lung lay (3 – 4 răng) 300.000 VNĐ 1 thanh
Nẹp răng lung lay (5 – 6 răng) 500.000 VNĐ 1 răng
V –            TẨY TRẮNG RĂNG
3 hình thức: tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LASER, tẩy trắng tại phòng nha công nghệ LED, tẩy trắng tại nhà bằng máng và thuốc tẩy chuyên dụng.
Tẩy trắng răng công nghệ LASER ít ê buốt, hiệu quả nhanh 2.500.000 VNĐ 2 hàm Tại phòng nha với công nghệ LASER, trong 30 phút có ngay hàm răng trắng sáng mà không hề lo ê buốt. Thuốc tẩy nhập khẩu từ Úc.
Tẩy trắng răng công nghệ LED công suất cao 1.800.000 VNĐ 2 hàm Công nghệ tẩy trắng truyền thống tại phòng nha: rẻ tiền, nhanh, hiệu quả. Thuốc tẩy nhập khẩu Úc.
Tẩy trắng răng 1 hàm (đèn LED) 1.200.000 VNĐ 1 hàm Tẩy công nghệ LED một hàm (trên 3 răng tính như một hàm).
Tẩy trắng răng 1 răng (đèn LED) 500.000 VNĐ 1 răng Tẩy công nghệ LED theo đơn vị 1 răng.
Gói tẩy trắng tại nhà (gồm 01 cặp máng tẩy + 02 tuýp thuốc tẩy trắng) 800.000 VNĐ 2 hàm Sử dụng đơn lẻ: tẩy liên tục trong 2 – 3 tuần để có kết quả. Sử dụng kết hợp tẩy tại phòng nha: tẩy duy trì sau mỗi 6 tháng.
COMBO TẨY TRẮNG ĐÈN LED 2.500.000 VNĐ 2 hàm Tiết kiệm 100.000 VNĐ khi đăng ký COMBO được 1 gói tẩy tại phòng LED và gói tẩy tại nhà.
COMBO TẨY TRẮNG LASER 3.200.000 VNĐ 2 hàm Tiết kiệm 100.000 VNĐ khi đăng ký COMBO được 1 gói tẩy tại phòng LASER và gói tẩy tại nhà.
BÁN LẺ
Một cặp máng tẩy 300.000 VNĐ 2 hàm
Thuốc tẩy trắng 250.000 VNĐ 1 tuýp Nhãn hiệu Opalescence (Ultradent sx tại Mỹ), Nite White (Philips Hà Lan, sản xuất tại Mỹ) hoặc tương đương.
VI –        ĐÍNH ĐÁ
Trọn gói (gồm công và đá) 500.000 VNĐ 1 viên Cấu tạo: pha lê. Xuất xứ: nước Áo. Size cỡ: 2.0 li và 2.4 li, bảo hành 6 tháng kể cả rơi vỡ mất.
Công gắn 300.000 VNĐ 1 viên Không bảo hành viên đá do khách tự mua mang đến.
Bán lẻ viên đá 200.000 VNĐ 1 viên Chỉ bảo hành khi kèm theo gắn tại Nha Khoa LINH XUÂN.
VII –     NHỔ RĂNG
Gồm: nhổ răng sữa, nhổ răng vĩnh viễn, nhổ răng khôn, nhổ răng tiểu phẫu.
Nhổ răng sữa bôi tê 100.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng sữa gây tê 150.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 200.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng cửa, răng nanh) 300.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng hàm nhỏ) 400.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn (răng hàm lớn) 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ I 500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng khôn thông thường (không tiểu phẫu) độ II 700.000 VNĐ 1 răng
Nạo ổ viêm, mô hạt, nang nhiễm trùng Cộng thêm 100.000 VNĐ/ 1 răng
Nhổ răng thông thường có kèm chia chân Cộng thêm 100.000 VNĐ/ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ I (thẳng, lệch nhẹ, nghiêng <45°) 750.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ II (nghiêng >45°) 1.000.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng tiểu phẫu độ III (ngầm trong xương, nghiêng 90°) 1.500.000 VNĐ 1 răng
Nhổ răng bằng máy siêu âm Piezotome Cộng thêm 1.000.000 VNĐ/ 1 răng
Khâu chỉ tự tiêu nhanh Cộng thêm 200.000 VNĐ/ 1 tép chỉ (Vicryl Rapide hoặc tương đương)
VIII – TRÁM RĂNG THẨM MỸ
Gồm: trám răng sữa, trám răng vĩnh viễn, trám răng có gia cố chốt kim loại hoặc chốt sợi thủy tinh, đắp mặt tạo hình thẩm mỹ răng. Thuốc trám nhập khẩu Hàn Quốc và Mỹ.
Trám tạm thời/ trám theo dõi 100.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ răng sữa (xoang nhỏ, xoang đơn) 150.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ răng sữa (xoang lớn, xoang kép) 200.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu nhỏ) 150.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu vừa) 200.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (xoang sâu lớn) 300.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ mòn cổ răng (nhỏ/ trên nướu) 200.000 VNĐ 1 răng
Trám thẩm mỹ mòn cổ răng (lớn/ dưới nướu) 300.000 VNĐ 1 răng
Trám tạo hình có đặt chốt hoặc pin ngà 300.000 VNĐ 1 răng Chốt kim loại đúc sẵn theo các size
Trám tạo hình bằng chốt thuỷ tinh 500.000 VNĐ 1 răng Chốt sợi thủy tinh đúc sẵn theo các size
Đắp mặt thẩm mỹ răng cửa, đắp thưa kẽ 350.000 VNĐ 1 răng
IX –        NỘI NHA (CHỮA TỦY)
Bao gồm các công đoạn: mở tủy, tìm lối vào ống tủy, dũa sạch tủy và chất dơ lắng, bơm rửa siêu âm, đặt thuốc kháng khuẩn, trám bít ống tủy, trám tạm.
Chữa tủy răng sữa 400.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng hàm sữa 500.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng vĩnh viễn 1 chân 400.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng vĩnh viễn 2 chân 500.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng vĩnh viễn 3 – 4 chân (răng số 6) 600.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng vĩnh viễn 3 – 4 chân (răng số 7) 700.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy răng vĩnh viễn 3 – 4 chân (răng số 8) 800.000 VNĐ 1 răng
Chữa tủy lại Cộng thêm 100.000 VNĐ/ 1 ống tủy
Chữa tủy có răng nhiễm trùng lớn Cộng thêm 100.000 VNĐ/ 1 răng
Chữa tủy răng hình dạng phức tạp, vỡ lớn Cộng thêm 300.000 VNĐ/ 1 răng
Tiểu phẫu cắt chóp 1.200.000 – 1.500.000 VNĐ 1 răng
X –            PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH
Tái tạo thân răng bằng chốt đúc được cá nhân hóa
Cùi răng chốt đúc kim loại Crom-Niken 500.000 VNĐ 1 răng
Cùi răng chốt đúc kim loại Titanium 900.000 VNĐ 1 răng
Cùi răng chốt đúc toàn sứ Zirconia 1.500.000 VNĐ 1 răng
Các loại mão kim loại toàn diện
Mão kim loại Crom Niken 700.000 VNĐ 1 răng
Mão kim loại Titanium 1.200.000 VNĐ 1 răng
Mão vàng 3.500.000 VNĐ 1 răng Chất liệu hợp kim tốt có ánh sáng vàng như vàng thật
Các loại mão sứ
Mão sứ – hợp kim Crom Niken 1.000.000 VNĐ 1 răng
Mão sứ – hợp kim Titanium 1.800.000 VNĐ 1 răng
Mão sứ – hợp kim Crom Cobalt 2.500.000 VNĐ 1 răng
Mão sứ – quý kim Theo thời giá 1 răng Giá tham khảo 2019-2020: là 20.000.000 VNĐ. Cam kết 74% vàng (Au), 10% bạch kim (Pt) và các kim loại quý khác.
Mão toàn sứ Zirconia 4.000.000 VNĐ 1 răng
Mão toàn sứ Cercon 5.000.000 VNĐ 1 răng
Mão toàn sứ Emax 6.000.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay
Inlay, Onlay hợp kim Crom Niken 1.200.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay hợp kim Titanium 1.800.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay Composite 2.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay toàn sứ Zirconia 3.500.000 VNĐ 1 răng
Inlay, Onlay toàn sứ Cercon, Emax 4.500.000 VNĐ 1 răng
Veneer
Veneer Emax 6.000.000 VNĐ 1 răng
XI –        PHỤC HÌNH RĂNG GIẢ THÁO LẮP
Một hàm giả bao gồm các thành phần: nền hàm (nhựa dẻo/nhựa cứng/khung kim loại), răng giả (xuất xứ Việt Nam, Nhật, Đức), các bộ phận tăng lưu giữ (lưới thép, móc thép, móc dẻo, mắc cài đơn, mắc cài đôi).
Hàm tháo lắp (nền nhựa nấu)
Nền hàm nhựa cứng 500.000 VNĐ 1 hàm Nếu làm >5 đơn vị răng tháo lắp sẽ MIỄN PHÍ nền hàm nhựa cứng.
Móc thép Miễn phí 1 cái
Móc nhựa dẻo 400.000 VNĐ 1 cái
Nền hàm nhựa dẻo (nửa hàm) 1.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Nền hàm nhựa dẻo (toàn hàm) 2.500.000 VNĐ 1 cái Nền hàm uốn dẻo, chống gãy vỡ khi làm rơi.
Tăng cường lưới thép (Việt Nam) 500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.
Tăng cường lưới thép (nhập ngoại) 1.000.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng cường độ chịu lực.
Hàm tháo lắp khung bộ (Nền kim loại)
Nền hàm kim loại Crom – Niken 1.500.000 VNĐ 1 hàm
Nền hàm kim loại Titanium 2.500.000 VNĐ 1 hàm
Mắc cài đơn 850.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.
Mắc cài đôi 1.500.000 VNĐ 1 cái Bộ phận tăng lưu giữ.
Các loại răng
Răng Việt Nam (bảo hành 3 tháng) 200.000 VNĐ 1 răng
Răng Nhật (bảo hành 6 tháng) 300.000 VNĐ 1 răng
Răng Mỹ (bảo hành 6 tháng) 400.000 VNĐ 1 răng
Răng Composite (bảo hành 1 năm) 600.000 VNĐ 1 răng
Răng Sứ tháo lắp (bảo hành 1 năm) 800.000 VNĐ 1 răng
Sửa chữa hàm cũ
Vá hàm nứt 300.000 VNĐ 1 hàm
Vá hàm (gãy/ rời) 500.000 VNĐ 1 hàm
Đệm nền hàm – Thay toàn bộ nền hàm 1.000.000 VNĐ 1 hàm
Thêm móc 300.000 VNĐ 1 móc
Thêm răng Tuỳ loại răng ở trên 1 răng
XII –     CHỈNH NHA – NIỀNG RĂNG
Khí cụ tháo lắp
Khí cụ mặt phẳng nghiêng (inclined plane) 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ 1 ca
Khí cụ Hawley điều trị 5.000.000 VNĐ 1 ca
Khí cụ Activator, Twin-Block 5.000.000 – 8.000.000 VNĐ 1 ca Ca theo dõi dưới 6 tháng: 5.000.000 VNĐ.
Ca theo dõi trên 6 tháng: 8.000.000 VNĐ.
Khí cụ duy trì
Khí cụ duy trì máng trong 500.000 VNĐ 1 cái 1.000.000 VNĐ/ cặp.
Khí cụ duy trì dây thép cố định mặt lưỡi 500.000 VNĐ 1 cái 1.000.000 VNĐ/ cặp.
Khí cụ duy trì bằng Hawley 1.000.000 VNĐ 1 cái 2.000.000 VNĐ/ cặp.
Khí cụ cố định: Mắc cài kim loại truyền thống (xuất xứ Đức hoặc Mỹ)
Niềng răng mắc cài cố định 1 hàm 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ 1 hàm Chỉ định niềng được 1 hàm hay không do Bác sĩ chuyên khoa quyết định.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ trung bình) 15.000.000 – 20.000.000 VNĐ 1 ca Răng chen chúc nhẹ và không bắt buộc nhổ răng trong quá trình niềng.
Niềng răng mắc cài cố định 2 hàm (mức độ khó) 25.000.000 – 30.000.000 VNĐ 1 ca Răng chen chúc mức độ nhiều hoặc trong quá trình niềng răng bắt buộc có nhổ răng. Chi phí nhổ răng không bao gồm trong phí niềng răng.
Sử dụng mắc cài kim loại tự đóng Cộng thêm 5.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ Cộng thêm 10.000.000 VNĐ/ 1 ca.
Sử dụng mắc cài sứ tự đóng Cộng thêm 15.000.000 VNĐ/ 1 ca.
XIII – ĐIỀU TRỊ CẮN KHỚP
Điều trị cắn khớp đòi hỏi sự hiểu biết về hệ thống nhai bao gồm: các cơ hàm, khớp thái dương hàm, sự ăn khớp của các răng, vận động chức năng ăn nhai của hàm.
Mài chỉnh khớp răng bằng giấy cắn màu 200.000 VNĐ 1 răng
Mài chỉnh khớp răng bằng máy đo lực nhai điện tử 2.000.000 VNĐ 1 ca
Máng bảo vệ răng – Máng chống mòn nghiến răng 500.000 VNĐ 1 cái Bảo vệ răng không bị mòn khi nghiến, không có tác dụng giảm nghiến răng.
Máng nhai (hỗ trợ điều trị bệnh lý khớp) 3.000.000 VNĐ 1 cái Điều hòa chức năng cơ, bảo vệ khớp cắn khỏi các hoạt động cận chức năng.
XIV – CẤY GHÉP IMPLANT
Một răng Implant hoàn tất gồm 3 thành phần: trụ Implant, thân nối Abutment và mão răng sứ. Chi phí thay đổi tùy thuộc ca có cần ghép xương nhân tạo, màng sinh học hoặc các thủ thuật khác để tạo điều kiện cho Implant tích hợp vào cơ thể.
All On 4/ All On 6 Liên hệ 1 răng Tham khảo giá từ 160 triệu (tùy theo nhãn hàng Implant lựa chọn).
Cấy Implant Hàn Quốc 10.500.000 VNĐ 1 răng Hãng Neobiotech – dòng IS thế hệ II Active – xuất xứ Hàn Quốc.
Cấy Implant Hàn Quốc trọn gói (gồm trụ Implant, thân nối Abutment, mão sứ Titan) 16.500.000 VNĐ 1 răng Implant Neobiotech IS thế hệ II Active: 10.500.000 VNĐ.
Abutment Neobiotech: 4.000.000 VNĐ.
Mão răng sứ hợp kim Titanium: 2.000.000 VNĐ.
Cấy ghép Implant Đức 15.500.000 VNĐ 1 răng Hãng MIS – dòng C1 cao cấp – xuất xứ Đức.
Cấy ghép Implant Đức trọn gói (gồm trụ Implant, thân nối Abutment, mão sứ Titan) 23.500.000 VNĐ 1 răng Implant MIS C1 Model: 15.500.000 VNĐ.
Abutment MIS: 6.000.000 VNĐ.
Mão răng sứ hợp kim Titanium: 2.000.000 VNĐ.
Ghép màng sinh học 3.050.000 VNĐ 1 màng Kích thước màng 15x30mm.
Ghép xương bột 4.650.000 VNĐ 1 cc Chi phí được tính theo thể tích xương ghép (đơn vị đo lường cc).
Ghép nướu/ mô liên kết cho Implant 4.000.000 VNĐ 1 răng
Chẻ xương, nong xương 4.000.000 VNĐ 1 vị trí
Ghép xương khối 10.000.000 VNĐ 1 vị trí
Máng định vị phẫu thuật 2.000.000 VNĐ 1 cái
Nâng xoang hở (hai vị trí liền kề) 20.000.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang hở (một vị trí) 15.000.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang kín (hai vị trí liền kề) 12.500.000 VNĐ 1 ca
Nâng xoang kín (một vị trí) 7.500.000 VNĐ 1 ca
Răng sứ Titan trên Implant 2.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Zirconia trên Implant 5.000.000 VNĐ 1 răng
Răng sứ Cercon trên Implant 6.000.000 VNĐ 1 răng
Tháo Implant 3.000.000 VNĐ 1 răng
XV –     ỨNG DỤNG LASER DIODE
Giảm nhạy cảm răng, tăng tốc độ lành thương, giảm nhiễm khuẩn trong điều trị nha khoa, cầm máu trong tiểu phẫu, điều trị lở loét môi, tẩy trắng laser nhanh và ít ê buốt, làm hồng niêm mạc nướu…
Điều trị giảm nhạy cảm răng 500.000 VNĐ 1 răng Từ răng thứ 2, giá là 350.000 VNĐ/ răng.
Điều trị giảm nhạy cảm răng (toàn bộ) 2.000.000 VNĐ 2 hàm
Cắt thắng môi, má, lưỡi bằng Laser Diode 2.500.000 VNĐ 1 ca
Điều trị lở loét, áp tơ khổng lồ, nhiệt miệng, herpes 500.000 – 1.000.000 VNĐ 1 cái Tùy theo diện tích vùng lở, áp tơ.
Làm hồng niêm mạc nướu 2.000.000 VNĐ 1 lần/ 1 hàm Một điều trị hoàn tất có thể gồm 1, 2 hoặc 3 lần liệu trình. Lần đầu 2.000.000 VNĐ, các lần tiếp theo là 1.500.000 VNĐ.
Tẩy trắng răng nhanh, ít ê buốt với LASER 2.500.000 VNĐ 2 hàm
Hỗ trợ cầm máu, tăng tốc độ lành thương Liên hệ 1 lần

* Bảng giá mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Nha khoa Linh Xuân để được tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

SoraDental

Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực nha khoa chúng tôi tin rằng có thể cung cấp các thông tin hữu ích nhất về kiến thức răng miệng.

Trả lời