Hơn 10 năm hoạt động và phát triển, Nha khoa Minh Trí đã trở thành một trong những địa chỉ chỉ phục hình răng thẩm mỹ được đông đảo khách hàng quan tâm, tin tưởng.
1. Hệ thống Nha khoa Minh Trí
Facebook: facebook.com/nhakhoaminhtri.com.vn
CƠ SỞ 1
Địa chỉ: 156 Nguyễn Văn Nghi, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (028) 6279 9193
CƠ SỞ 2
Địa chỉ: 316B Phạm Hùng, Phường 5, Quận 8, TP.HCM
Điện thoại: (028) 6273 8089
CƠ SỞ 3
Địa chỉ: 67/20 Phạm Thái Bường, Phường 4, TP.Vĩnh Long
Điện thoại: (027) 0382 6256
2. Dịch vụ Nha khoa Minh Trí
Dịch vụ Nha khoa Minh Trí:
• Điều chỉnh nướu – Ghép nướu
• Chỉnh khớp hàm
• Đính đá lên răng
• Phục hình tháo lắp hàm khung
• Điều trị nha chu
• Chữa tủy
• Tiểu phẫu – Nhổ răng
• Trám răng
• Cạo vôi răng
• Chụp phim kỹ thuật số
• Tẩy trắng răng
• Bọc răng sứ
• Cấy ghép Implant
• Thiết kế nụ cười
• Nha khoa trẻ em
3. Quy trình dịch vụ Nha khoa Minh Trí
✦ Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nha khoa Minh Trí hiện chưa có website. Thông tin về chương trình khuyến mãi, chăm sóc răng miệng, dịch vụ, thời gian hoạt động của nha khoa được cập nhật trên Facebook.
Nếu cần được giải đáp các vấn đề về dịch vụ, tư vấn, báo giá điều trị, bạn có thể để lại lời nhắn trên Facebook Messenger. Nhân viên nha khoa trả lời tin nhắn rất tích cực, bạn thường không phải chờ đợi lâu.
(Thông tin liên hệ Nha khoa Minh Trí)
✦ Bước 2: Đến Nha khoa Minh Trí
Nha khoa Minh Trí có bãi giữ xe tại chỗ và người trông nom. Bạn có thể dễ dàng tìm được đường đến cơ sở gần nhất trên bản đồ.
✦ Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp với tình trạng răng miệng, nhu cầu ăn nhai, thẩm mỹ và khả năng chi trả.
✦ Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ điều trị theo lộ trình đã tư vấn. Thời gian, kết quả thực hiện phụ thuộc nhiều vào tình trạng răng miệng và cơ địa của mỗi người.
4. Review Nha khoa Minh Trí có tốt không?
Để biết được Nha khoa Minh Trí có tốt không, chúng ta hãy cùng xem qua đánh giá của một số khách hàng đã từng điều trị tại đây.
Kieu Kieu
“Bs tư vấn tận tình và làm không đau”
Anh Lik
“Bác sỹ nhân viên tư vấn tận tình.”
Mara Dao
“Dich vu rat tot. Minh rat hai long!”
Sarah Dao
“Dịch vụ tốt, bác sĩ tận tâm🥰”
Arthur Lê
“Dịch vụ tư vấn tốt.
Nhân viên tư vấn tốt.”
Cao Kim Cúc
“Dịch vụ tốt, nhân viên thân thiện
Sẽ đến đây để kiểm tra răng thường xuyên”
Yến Trần
“Lam rang nhiệt tình.tốt.lam chắc”
Ngọc Diễm
“Rất tận tình và tận tâm ❤️”
Sarah Truong
“Bé nhà mình đã sd dịch vụ bên nha khoa. Bác sĩ rất tận tâm nên mình rất hài lòng và yên tâm”
Lin Nguyen
“Mình đã sử dụng dịch vụ cạo vôi và trám răng tại đây và thấy rất hài lòng!”
Đoan Trang
“Bác sĩ nhiệt tình, tận tâm.”
Thu Luu
“Dong nghiep co giam gia Ko bac si Minh Tri ?😀”
5. Bảng giá điều trị Nha khoa Minh Trí
DỊCH VỤ | CHI PHÍ |
Điều chỉnh nướu – Ghép nướu | |
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 1 – 3 răng | 1,000,000đ/Răng |
Cắt nướu/Điều chỉnh nướu từ 4 răng trở lên | 1,800,000đ/Răng |
Ghép nướu | 2,500,000đ/Răng |
Chỉnh khớp hàm | |
Chỉnh khớp thái dương hàm (theo lộ trình) | 200,000đ/Lộ Trình |
Máng chỉnh khớp thái dương hàm | 5,000,000đ/Hàm |
Máng nghiến ép | 1,500,000đ/Hàm |
Máng nghiến đúc | 3,500,000đ/Hàm |
Gắn hạt xoàn | |
Gắn hạt xoàn nha khoa | 700,000 VND/Hạt |
Gắn hạt xoàn của khách hàng | 500,000 VND/Lần |
Phục hình tháo lắp hàm khung | |
Hàm khung kim loại Co-Cr (Đức) | 1,500,000 – 2,000,000đ/Hàm |
Hàm khung Titan | 2,500,000đ/Hàm |
Hàm khung liên kết Cr – Co | 2,500,000đ/Hàm |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đơn | 3,000,000đ/Hàm |
Hàm khung liên kết titan mắc cài đôi | 4,000,000đ/Hàm |
Điều trị nha chu | |
Nạo túi nha chu | 200,000đ/Răng |
Rạch abces | 259,000đ/Răng |
Phẩu thuật nạo túi nha chu, lật vạt | 1,100,000đ/Răng |
Điều trị viêm nha chu, phẫu thuật lật vạt | 5,500,000đ/Hàm |
Chữa tủy | |
Chữa tủy trẻ em – Răng trước | 200,000đ/Răng |
Chữa tủy trẻ em – Răng trong | 300,000đ/Răng |
Chữa tủy răng ngoài (Từ răng 1-> răng 5) | 200,000 – 400,000đ/Răng |
Chữa tủy răng trong Răng 6 | 500,000 – 700,000đ/Răng |
Chữa tủy răng trong (Từ răng 7 -> Răng 8) | 600,000 – 1,000,000đ/Răng |
Chốt kim loại + trám kết thúc | 200,000đ/Răng |
Chữa tủy lại (Từ răng 1 -> răng 5) | 200,000đ/Răng |
Chữa tủy lại Răng 6 | 200,000đ/Răng |
Chữa tủy lại (Răng 7 -> Răng 8) | 200,000đ/Răng |
Tiểu phẫu – Nhổ răng | |
Răng sữa – lung lay – bôi tê/chích tê | 50,000 – 100,000đ/Răng |
Răng vĩnh viễn (Từ răng 1 -> răng 5) | 100,000 – 300,000đ/Răng |
Răng vĩnh viễn (Răng 6, răng 7) | 200,000 – 400,000đ/Răng |
Răng khôn hàm trên | 400,000đ/Răng |
Răng khôn hàm dưới dễ | 500,000 – 800,000đ/Răng |
Răng khôn mọc ngầm/lệch, khó (Tặng túi chờm lạnh) | 1,500,000 – 2,000,000 – 3,000,000đ/Răng |
Cắt chóp (Tặng túi chờm lạnh) | 2,500,000đ/Răng |
Trám răng | |
Trám răng sữa | 100,000 – 150,000đ/Răng |
Trám sealant phòng ngừa | 100,000 – 200,000đ/Răng |
Trám Amalgam | 100,000 – 300,000đ/Răng |
Trám răng sâu | 200,000 – 400,000đ/Răng |
Trám kẽ | 200,000 – 400,000đ/Răng |
Trám mẻ góc | 200,000 – 400,000đ/Răng |
Đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ | 200,000 – 500,000đ/Răng |
Cạo vôi răng | |
Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm | 200,000 – 300,000/2 Hàm |
Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm (vôi nhiều) | 400,000/2 Hàm |
Lấy vôi răng trẻ em | 100.000 – 200.000/2 Hàm |
Cạo vôi dưới nướu, làm sạch sâu (Deep clean) | 1,500,000/Hàm |
Chụp film kỹ thuật số | |
Chụp Xquang quanh răng quanh chóp | Miễn phí |
Chụp film toàn cảnh Panorex | 100,000 VNĐ/Phim |
Chụp film sọ nghiêng | 100,000 VNĐ/Phim |
Chụp film sọ thẳng | 100,000 VNĐ/Phim |
Chụp film CT | 300,000VNĐ/Hàm |
Chụp film CT Hàm trên & hàm dưới | 300,000VNĐ/2 Hàm |
Tẩy trắng răng | |
Tẩy tại nhà (1 Cặp máng tẩy + 2 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) | 1,000,000đ/Lộ trình |
Tẩy tại phòng bằng hệ thống LumaCool – USA (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) | 2,500,000đ/Lộ trình |
Tẩy trắng cho răng nhiễm tetracycline (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 tube thuốc chống ê) | 4,000,000đ/Lộ trình |
Làm máng tẩy riêng | 400,000đ/1 Cặp |
Tẩy trắng tại phòng | 2,000,000đ/1 hàm |
Máng + thuốc chống ê | 2,000,000đ/2 Hàm |
Tẩy trắng ống tủy | 500,000đ/Răng |
Chỉnh nha | |
Chỉnh nha mắc cài kim loại (Cấp độ 1) | 25,000,000đ/Hàm |
Chỉnh nha mắc cài kim loại (Cấp độ 2) | 30,000,000đ/Hàm |
Chỉnh nha mắc cài sứ (Cấp độ 1,2,3) | 35,000,000 – 45,000,000đ/Hàm |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa (Cấp độ 1) | 40,000,000đ/Hàm |
Chỉnh nha mắc cài tự khóa (Cấp độ 2) | 45,000,000đ/Hàm |
Invisalign (Cấp độ 1) | 90,800,000đ/Hàm |
Invisalign (Cấp độ 2) | 102,150,000đ/Hàm Ít hơn |
Bọc răng sứ thẩm mỹ | |
Răng sứ hợp kim Ni-Cr | 1,000,000đ/Răng |
Răng sứ hợp kim Co-Cr | 3,000,000đ/Răng |
Răng sứ hợp kim Titan | 2,000,000đ/Răng |
Răng toàn sứ – không CAD/CAM | 3,000,000đ/Răng |
Răng toàn sứ (cercon Zirconia CAD/CAM) | 4,000,000đ/Răng |
Mão toàn sứ IPS E.Max | 5,000,000đ/Răng |
Mặt dán sứ Veneer IPS E.Max | 6,000,000đ/Răng |
Mặt dán sứ Veneer Zirconia | 5,000,000đ/Răng Ít hơn |
Cấy ghép Implant | |
Hệ thống Implant cao cấp: Nobel Active, Straumann Active, Nobel, Tekka, Kontact, Dentist, Neo Biocare | 19,000,000 VND – 34,0000,000 VND |
Thiết kế nụ cười | |
Phẫu thuật hành lang | 20,000,000đ/Liệu trình |
Phẫu thuật cắt thắng môi | 2,000,000đ/Lần |
Thiết kế nụ cười thẩm mỹ (Chụp film + chụp hình + lấy dấu phân tích) | 1,000,000đ/Lần |
Phục hình răng tháo lắp | |
Răng nhựa Việt Nam | 50,000- 200,000đ/Răng |
Răng nhựa Mỹ | 300,000- 400,000đ/Răng |
Răng sứ tháo lắp | 600,000đ/Răng |
Răng Composite | 500,000đ/Răng |
Móc dẻo | 500,000đ/Cái |
Attacment | 2,000,000đ/Cái |
Nền nhựa dẻo Biosoft | 1,500,000 -2,000,000đ/Hàm |
Nền nhựa dẻo Biosoft (Nền bán hàm) | 1,500,000đ/Hàm |
Hàm giả tháo lắp nền nhựa dẻo (thay nền hàm) | 2,000,000đ/Hàm |
Lưới chống gãy | 300,000đ/Hàm |
Đệm nhựa mềm | 2,000,000đ/Hàm |
Đệm nhựa cứng | 500,000đ/Hàm |
Nha khoa trẻ em | |
Nhổ răng sữa | Miễn phí |
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Minh Trí. Nếu cần được tư vấn chi tiết dịch vụ, báo giá điều trị, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn.