Nha Khoa Doremi là một trong những phòng khám răng hàm mặt tốt ở Mỹ Đình. Doremi chuyên sâu về các lĩnh vực niềng răng, bọc răng sứ, tẩy trắng răng, cấy ghép Implant…
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Doremi
Nha khoa Doremi thuộc hệ thống Công ty cổ phần dịch vụ y tế Happy Days:
Cơ sở 1: Trạm y tế Mỹ Đình 2, đường Phú Mỹ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở 2: Ngõ 27 Tây Mỗ, đường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở 3: Số 35 Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội (Sắp khai trương)
Hotline: 098.5522606 – 099.5522606
Website: nhakhoadoremi.vn
Facebook: facebook.com/DoremiDentalClinic
Thời gian làm việc: 8:00 – 19:30 tất cả cá ngày trong tuần
2. Bác sĩ Nha khoa Doremi
Bác sĩ Nha khoa Doremi là những chuyên gia nha khoa hàng đầu trong ngành với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy tại các trường Đại học Y Dược uy tín trong và ngoài nước. Tiêu biểu là:
– Bác sĩ Lê Thùy Dung: Tốt nghiệp loại ưu khoa Răng Hàm Mặt – ĐH Y Hà Nội
– Bác sĩ Đặng Thị Phương: Tốt nghiệp loại ưu khoa Răng hàm mặt trường ĐH Y Hà Nội
– Bác sĩ Nguyễn Văn Tiến: Tốt nghiệp xuất sắc ĐH Y Hà Nội chuyên ngành Răng Hàm Mặt
– Bác sĩ Vũ Thị Hạnh: Tốt nghiệp loại giỏi chuyên khoa Răng hàm mặt ĐH Y Dược Hải Phòng
3. Cơ sở vật chất Nha khoa Doremi
Nha khoa Doremi được đầu tư các trang thiết bị chuyên dụng hiện đại. Được nhập khẩu từ các nước có nền nha khoa phát triển như Đức, Mỹ, Nhật Bản.
Trong đó có thể kể đến Máy chụp X – Quang kỹ thuật số Panorama, máy điều trị nội nha, máy hấp sấy vô trùng Autoclave tự động, camera nội soi, máy cấy ghép Implant Bio horizon… và nhiều thiết bị hiện đại khác.
(Nha khoa Doremi)
4. Dịch vụ Nha khoa Doremi
Dịch vụ hiện có tại Nha khoa Doremi bao gồm:
– Nha khoa trẻ em
– Răng sứ thẩm mỹ
– Chỉnh nha – niềng răng
– Cười hở lợi
– Tẩy trắng răng
– Nhổ răng không đau
– Viêm lợi – viêm nha chu
– Cấy ghép Implant
– Lấy cao răng, đánh bóng răng
– Trám răng
– Nội nha
– Nhổ răng, tiểu phẩu răng
5. Quy trình thăm khám tại Nha khoa Doremi
✅ Bước 1: Liên hệ và đặt lịch khám
Nếu có thắc mắc về việc khám và chữa nha khoa, bạn có thể liên hệ với Nha khoa Doremi qua điện thoại, fanpage hoặc cửa sổ đặt lịch khám trên website. Nhân viên nha khoa sẽ tư vấn sơ bộ cho bạn và cung cấp các thông tin khuyến mãi.
(Cửa sổ đặt lịch Nha khoa Doremi)
✅ Bước 2: Đến Nha khoa Doremi
Bạn đến một trong các cơ sở của Nha khoa Doremi theo thời gian đã hẹn và gặp nhân viên tiếp tân để được hướng dẫn làm thủ tục đăng ký thăm khám.
✅ Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ khám tổng quát sức khỏe răng miệng, nếu cần thiết có thể chỉ định chụp X – Quang, kiểm tra niêm mạc, nước bọt, khớp cắn, sâu răng, độ mòn của bề mặt răng, tình trạng phục hình…
Căn cứ vào kết quả thu được, bác sĩ sẽ tư vấn cho bạn giải pháp điều trị phù hợp, giải thích các vấn đề kỹ thuật, thời gian, chi phí thực hiện và hiệu quả phục hình.
✅ Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ tiến hành điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Để có được hiệu quả tốt nhất, bạn nên chuẩn bị tâm lý thật tốt, không nên quá căng thẳng.
6. Review Nha khoa Doremi có tốt không?
Hồ Thúy: “Mình đã cho bé lớn làm răng ở đây. Con rất thích tên Doremi và các cô ở đây, các cô rất nhiệt tình và thân thiện, làm con không sợ mỗi lần khám răng.”
Thu Hương Lương: “Các y bác sĩ ở đây rất nhiệt tình và thân thiện nhé”
Đỗ Nhung: “Đã cho bé làm răng ở đây. Bé rất thích cái tên và các cô ở đây. Nhiệt tình và thân thiện, làm bé không sợ mỗi lần khám răng.”
Phuong Nguyen: “Dịch vụ ưng ý, chuyên nghiệp.”
Bùi Mai Thanh: “con niềng răng mấy lần mà mỗi lần này con khồng từ chôi cảm ơn DOREMI”
Ái Hà: “chuyên nghiệp, tận tâm, rất hài lòng”
Cò: “hàng bên mình đẹp quá ạ chất lượng thực sự rất tốt , sử dụng hiệu quả, nhất định em sẽ giới thiệu cho bạn bè và mọi người sử dụng ạ”
Nguyễn Đình Tứ: “Răng khoẻ đẹp cho cả gia đình hãy qua Doremi”
Ngọc Lê: “làm việc chuyên nghiệp, tận tâm, rất hài long”
Tiu Len: “Mình đã đến lấy cao răng và tẩy trắng tại Nha khoa Doremi, thực sự rất ấn tượng vì lấy cao răng không bị đau như những nơi khác nhé :x. Mình dùng dịch vụ tẩy trắng răng tại nhà, răng trắng đều tông rất ưng luôn.”
Nguyen Linh: “Đội ngũ bác sĩ chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm. Mình đã đến và rất ưng từ cách khám chữa tới thái độ phục vụ của nhân viên ở nha khoa Doremi. Chắc chắn đây sẽ là điểm đến trong các lần tiếp theo của mình. �”
7. Bảng giá Nha khoa Doremi
✅ Bảng giá răng sứ
CHẤT LIỆU | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
Răng sứ kim loại tiêu chuẩn (Phủ sứ toàn phần) Mỹ | 1 răng | 1.000.000đ | 5 năm |
Răng sứ Roland Nhật | 1 răng | 5.000.000đ | 10 năm |
Răng sứ Titan Mỹ | 1 Răng | 2.000.000đ | 5 năm |
Răng thép Mỹ | 1Răng | 700.000đ | 5 năm |
Răng thép phủ sứ mặt ngoài | 1Răng | 800.000đ | 5 năm |
Răng toàn sứ Ceramil Đức | 1 răng | 6.500.000đ | 10 năm |
Răng toàn sứ Cercon HT Mỹ | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
Răng toàn sứ Emax Đức | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
Răng toàn sứ HT Smile Đức | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
Răng toàn sứ Katana Nhật | 1 răng | 3.000.000đ | 07 năm |
✅ Bảng giá chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 1 | 2 hàm | 59.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 2 | 2 hàm | 69.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 3 | 2 hàm | 79.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 4 | 2 hàm | 89.980.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 5 | 2 hàm | 99.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 6 | 2 hàm | 109.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 7 | 2 hàm | 118.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 1 | 2 hàm | 21.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 2 | 2 hàm | 29.890.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 3 | 2 hàm | 39.890.000đ |
✅ Bảng giá tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Tẩy trắng răng nhanh tại phòng khám | 2 hàm | 2.980.000đ |
Tẩy trắng răng tại nhà | 2 hàm | 1.490.000đ |
Hàn Composite thẩm mỹ | 1 răng | 590.000đ |
Gắn đá loại 1 | 1 viên | 450.000đ |
Gắn đá loại 2 | 1 viên | 650.000đ |
Công gắn | 250.000đ |
✅ Bảng giá nhổ răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Nâng xoang kín 1 bên | 12.000.000đ | |
Nâng xoang kín 2 bên | 18.000.000đ | |
Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 1 | 1 răng | 1.490.000đ |
Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 2 | 1 răng | 1.980.000đ |
Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 3 | 1 răng | 2.980.000đ |
Nhổ răng số 8 hàm trên mức 1 | 1 răng | 980.000đ |
Nhổ răng số 8 hàm trên mức 2 | 1 răng | 1.490.000đ |
Nhổ răng số 8 hàm trên mức 3 | 1 răng | 1.980.000đ |
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân mức 1 | 1 răng | 290.000đ |
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân mức 2 | 1 răng | 390.000đ |
✅ Bảng giá cấy ghép Implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
Phẫu thuật cấy IMPLANT Hàn Quốc (Implant+ Abutment) | 1 răng | 11.980.000đ | |
Phẫu thuật cấy IMPLANT Straument Thụy Sỹ | 1 răng | 27.890.000đ | |
Răng sứ CERAMILL lắp trên IMPLANT | 1 răng | 7.480.000đ | 10 năm |
Răng sứ kim loại tiêu chuẩn trên IMPLANT | 1 răng | 1.490.000đ | |
Răng sứ LAVA 3M lắp trên IMPLANT | 1 răng | 11.890.000đ | |
Răng sứ NACERA lắp trên IMPLANT | 1 răng | 10.490.000đ | |
Răng sứ TITAN trên IMPLANT | 1 răng | 2.980.000đ | |
Ghép lợi | 2.000.000 | ||
Phục hình bắt vít (khoảng phục hình thấp) | 1 răng | 1.000.000 | |
Abutment Titan | Bằng Titann | 2.000.000 | |
Abutment Toàn sứ | Toàn sứ | 4.000.000 | |
Nhịp răng sứ trên cầu implant | 1 đơn vị | 1.000.000đ |
✅ Bảng giá chữa răng và nội nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
Đánh bóng | 2 hàm | 50.000đ | |
Điều trị răng nhạy cảm bằng máng với thuốc chống ê | 1 hàm | 980.000đ | |
ĐTT lại răng cửa | 1 răng | 690.000đ | 6 tháng |
ĐTT lại răng hàm lớn mức 1 | 1 răng | 980.000đ | 6 tháng |
ĐTT lại răng hàm lớn mức 2 | 1 răng | 1.190.000đ | 6 tháng |
ĐTT lại răng hàm nhỏ mức 1 | 1 răng | 790.000đ | 6 tháng |
ĐTT lại răng hàm nhỏ mức 2 | 1 răng | 990.000đ | 6 tháng |
ĐTT qua chụp răng cửa | 1 răng | 890.000đ | 6 tháng |
ĐTT qua chụp răng hàm lớn | 1 răng | 1.400.000đ | 6 tháng |
ĐTT qua chụp răng hàm nhỏ | 1 răng | 1.190.000đ | 6 tháng |
✅ Bảng giá điều trị cười hở lợi
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chích áp xe, bơm rửa, chấm thuốc | 1 lần | 99.000đ |
Cắt lợi trùm mức 1 | 290.000đ | |
Cắt lợi trùm mức 2 | 390.000đ | |
Cắt lợi trùm mức 3 | 490.000đ | |
Chấm thuốc tại chỗ | 30.000đ | |
Chấm thuốc toàn hàm | 50.000đ | |
Gói điều trị viêm lợi (lấy cao răng+ khay cá nhân+ thuốc+ nước súc miệng) | 650.000đ | |
Nạo túi nha chu không lật vạt | 290.000đ | |
Nạo túi nha chu lật vạt | 790.000đ | |
Phẫu thuật cắt phanh môi mức 1 | 790.000đ |
✅ Bảng giá nha khoa trẻ em
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
Nhổ răng sữa tiêm tê | 1 răng | 50.000đ | |
Phòng ngừa sâu răng bằng Canxifluore | 490.000đ | ||
Điều trị tủy răng sữa 1 chân | 1 răng | 350.000đ | 3-6 tháng |
Dđiều trị tủy răng sữa nhiều chân | 1 răng | 490.000đ | 3-6 tháng |
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | 1 răng | 690.000đ | |
Hàm giữ khoảng 1 răng | 980.000đ | ||
Hàm giữ khoảng 2 bên cung răng | 1.980.000đ |
✅ Bảng giá nha khoa tổng quát
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chụp phim cận chóp | 50.000đ | |
Chụp KTS Panoroma | 150.000đ | |
Chụp KTS Cephalometric | 150.000đ | |
Chụp KTS ConebeamCT 3D | 1 hàm | 350.000đ |
Chụp KTS ConebeamCT 3D | 2 hàm | 490.000đ |
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Gel bôi BABY KIN cho trẻ dưới 12 tuổi | 1 tuýp | 150.000đ |
Gel bôi chống ê buốt SENSI KIN | 1p tuýp | 150.000đ |
Gel bôi sát khuẩn tại chỗ PERIO KIN gel | 1 tuýp | 125.000đ |
Kem đánh răng cho chỉnh nha ORTHO KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
Kem đánh răng chống ê buốt SENSI KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
Kem đánh răng chống viêm KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
Nước súc miệng cho chỉnh nha ORTHO KIN | 1 hộp | 180.000đ |
Nước súc miệng chống ê buốt SENSI KIN | 1 hộp | 190.000đ |
Nước súc miệng chống viêm KIN | 1 hộp | 150.000đ |
Bảng giá mang tính tham khảo. Để có thông tin chính xác, vui lòng liên hệ để được tư vấn.