Nha khoa Dr. Care là nha khoa trồng răng đầu tiên dành riêng cho người trung niên tại Việt Nam.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Dr. Care
Nha khoa Dr. Care cung cấp các dịch vụ trồng răng đa dạng, hiện đại, phù hợp với từng tình trạng mất răng riêng biệt. Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm liệu pháp trồng răng không đau được thiết kế dựa trên 12 tiêu chuẩn khắt khe.
PHÒNG KHÁM DR. CARE IMPLANT
Địa chỉ: SH08 – Park 3, Vinhomes Central Park
Hotline: 0911 033 330
Điện thoại: 028 6674 8910
Email: cskh@drcareimplant.com
Website: drcareimplant.com
Facebook: facebook.com/DrCareImplant/
Thời gian làm việc:
Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 21:00
Chủ Nhật: 8:00 – 17:00
2. Dịch vụ Nha khoa Dr. Care
Nha khoa Dr. Care cung cấp các dịch vụ trồng răng đa dạng, hiện đại, phù hợp với từng tình trạng mất răng riêng biệt:
Trồng răng toàn hàm
Trồng răng Implant thay thế 1 răng
Trồng răng Implant thay thế 1 vài răng
Trồng răng Implant và phục hình tức thì
3. Quy trình thăm khám Nha khoa Dr. Care
✅ Bước 1: Khám tổng quát và lập kế hoạch điều trị
Bác sĩ trực tiếp khám tổng quát sức khỏe răng miệng. Sau đó, chụp phim Cone Beam CT (3D), lấy dấu hàm kỹ thuật số để khảo sát mật độ xương và tình trạng vùng mất răng chính xác tuyệt đối.
Căn cứ vào kết quả thăm khám, bác sĩ sẽ lên kế hoạch điều trị và tư vấn cụ thể cho bạn, thống nhất vị trí đặt trụ Implant, hướng và kích thước của chúng.
(Bác sĩ Nha khoa Dr. Care thăm khám cho bệnh nhân)
Khi trồng răng Implant, bạn sẽ trải qua một cuộc phẫu thuật để đặt trụ chân răng giả vào xương hàm. Vì thế, để đảm bảo an toàn, trước khi thực hiện, bạn có thể sẽ được xét nghiệm máu, đường huyết.
✅ Bước 2: Thực hiện đặt trụ Implant
Bác sĩ thực hiện sát trùng, gây tê vùng trồng răng Implant, đặt trụ Implant với máng hướng dẫn phẫu thuật, trụ lành thương.
Tùy vào từng trường hợp, bạn có thể được gắn răng tạm để sử dụng trong thời gian chờ trụ Implant tích hợp vào xương hàm.
✅ Bước 3: Tái khám và cắt chỉ
Khoảng 7 – 10 ngày sau khi đặt trụ Implant, bạn quay lại nha khoa để chụp hình mức độ tích hợp xương và lành thương của trụ và cắt chỉ.
(Tái khám và cắt chỉ)
✅ Bước 4: Tái khám kiểm tra và lấy dấu răng sứ trên Implant
Bạn quay lại nha khoa để kiểm tra định kỳ theo lịch hẹn của bác sĩ. Sau khi trụ Implant đã tích hợp vào xương hàm, bác sĩ sẽ tiến hành lấy dấu trên Implant để làm răng sứ.
✅ Bước 5: Gắn Abutment và gắn răng sứ trên Implant
Khoảng 3 – 5 ngày sau khi lấy dấu răng sứ trên Implant, bác sĩ sẽ gắn thử khớp nối Abutment và răng sứ.
✅ Bước 6: Gắn mão sứ chính thức trên Implant
Bác sĩ gắn mão răng sứ trên Implant, kiểm tra lần cuối trước khi kết thúc quy trình dịch vụ. Hướng dẫn bạn cách chăm sóc tại nhà và hẹn lịch tái khám định kỳ.
(Kết quả sau khi trồng răng)
4. Review Nha khoa Dr. Care có tốt không?
Dưới đây là ý kiến của một số khách hàng đã từng điều trị tại Nha khoa Dr. Care về chất lượng điều trị tại đây:
Hằng Ngô: “Đậu xe tầng hầm toà nhà”
Nguyễn Đạt Tài: “Địa chỉ nha khoa rất chuyên nghiệp. Bác sĩ chu đáo tận tình, chuyên môn cao.”
Ngan Le: “phòng khám chuyên nghiệp. nhân viên rất nhiệt tình”
pink213 Anh: “Chuyên nghiệp. Rất đáng để trải nghiệm”
ThanhCong Nguyen: “Nha khoa Dr. Care – Chuyên Trồng Răng Cho Người Trung Niên Đầu Tiên Ở Việt Nam.”
Huu Xuan Nguyen: “implant clinic Dr. Care”
5. Bảng giá dịch vụ Nha khoa Dr. Care
✅ BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG IMPLANT ĐƠN LẺ
Chi phí cấy ghép Implant đơn lẻ = (Giá dòng trụ Implant + mão răng sứ) x Số lượng răng cần làm + Chi phí phụ thu
Chi phí trụ Implant và khớp nối Abutment
DÒNG TRỤ IMPLANT | TỔNG CHI PHÍ (VNĐ) | Thời gian lành thương |
Osstem (Hàn Quốc)
(Bảo hành 20 năm) |
13.000.000 | 3 – 6 tháng |
Dentium (Mỹ)
(Bảo hành 25 năm) |
16.000.000 | 3 – 6 tháng |
Tekka Global D (Pháp)
(Bảo hành 30 năm) |
25.000.000 | 3 – 6 tháng |
Nobel CC (Mỹ)
Straumann (Thụy Sĩ) (Bảo hành trọn đời) |
31.500.000 | 2- 4 tháng |
Nobel Active (Mỹ)
Straumann SLActive (Thụy Sĩ) (Bảo hành trọn đời) |
36.500.000 | 2 tháng |
✅ Chi phí gắn răng sứ
RĂNG SỨ | CHI PHÍ | THỜI GIAN BẢO HÀNH |
TITAN (Mỹ) | 2.500.000 VNĐ/ Răng | 5 năm |
CERCON HT (Mỹ) | 5.000.000 VNĐ/ Răng | 10 năm |
LAVA (Mỹ) | 7.000.000 VNĐ/ Răng | 15 năm |
✅ BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG IMPLANT TOÀN HÀM (TRỒNG RĂNG IMPLANT ALL-ON-4)
Giai đoạn 1: Đặt 4 trụ Implant và 4 Multi-Abutment | ||
DÒNG TRỤ IMPLANT | ƯU ĐIỂM | CHI PHÍ |
Tekka Global D | – Tỉ lệ thành công cao: 95%.
– Thời gian tích hợp xương: 3 – 6 tháng. – Chuyên dành cho vùng xương cứng. |
99.000.000 VNĐ/ Hàm |
Nobel Replace CC & Straumann | – Tỉ lệ thành công cao: 98%.
– Thời gian tích hợp xương: 3 – 5 tháng. – Chuyên dành cho vùng xương xốp, thiếu xương. |
119.000.000 VNĐ/ Hàm |
Nobel Active & Straumann SLActive
(mau lành thương, tiết kiệm thời gian thăm khám) |
139.000.000 VNĐ/ Hàm | |
Giai đoạn 2: Gắn hàm tạm Justy Mỹ trên Implant (sau 1 ngày) | 10.000.000 VNĐ/ Hàm | |
Giai đoạn 3: Gắn thanh bar Titanium CAD/CAM và 12 răng | ||
Gắn thanh bar Titanium CAD/CAM và 12 răng nhựa Justy Mỹ | 39.000.000 VNĐ/ Hàm | |
Gắn thanh bar Titanium CAD/CAM và 12 răng sứ hợp kim Titan | 69.000.000 VNĐ/ Hàm |
✅ BẢNG GIÁ KHÁM TỔNG QUÁT TRƯỚC KHI CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT
CÁC DỊCH VỤ TỔNG QUÁT | CHI PHÍ (VNĐ) |
KHÁM TỔNG QUÁT RĂNG MIỆNG | |
Bác sĩ khám trực tiếp và tư vấn (30 – 45 phút) | MIỄN PHÍ |
Chụp X-quang quanh răng – quanh chóp | 100.000/ Phim |
Chụp film toàn cảnh Panorex | 300.000/ Phim |
Chụp CT | 500.000/ 1 hàm |
800.000/ 2 hàm | |
DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI | |
Cạo vôi răng và đánh bóng | 1.000.000/ 2 hàm |
Nha chu mức độ nhẹ:
Lấy vôi răng, đánh bóng 2 hàm |
1.500.000/ 2 hàm |
Nha chu mức độ trung bình:
Xử lý mặt gốc răng |
2.500.000/ 2 hàm |
Nha chu mức độ trung bình:
Lật vạt, xử lý mặt gốc răng |
3.500.000/2 hàm |
TRÁM RĂNG THẨM MỸ | |
Trám răng xoang I | 800.000/ Xoang |
Trám xoang II, III, V | 1.000.000/ Xoang |
Trám xoang IV, răng bể góc lớn, khe hở răng cửa | 1.200.000/ Xoang |
Đắp mặt răng cửa thẩm mỹ | 1.500.000/ Xoang |
Phụ thu trám lót, che thuốc bảo vệ tủy răng | 800.000/ Xoang |
NHỔ RĂNG | |
Răng cửa | 1.000.000/ Răng |
Răng cối nhỏ | 1.500.000/ Răng |
Răng cối lớn, răng khôn mọc thẳng | 2.500.000/ Răng |
Răng khôn mọc lệch, mọc kẹt, ngầm | 4.000.000/ Răng |
Cắt chóp & trám ngược bằng MTA | 4.000.000/ Răng |
NỘI NHA – ĐIỀU TRỊ TỦY | |
Điều trị tủy răng | |
Răng 1 ống tủy | 1.500.000/ Răng |
Răng 2 ống tủy | 2.500.000/ Răng |
Răng > 3 ống tủy | 3.500.000/ Răng |
Chữa tủy lại = Điều trị tủy răng + Phụ thu chữa tủy lại | |
Phụ thu chữa tủy lại | 1.000.000/ Răng |
Tẩy trắng răng | |
Tẩy trắng răng tại phòng bằng hệ thống Polar Office | 3.500.000/ Liệu trình |
Tẩy trắng răng tại phòng bằng hệ thống Opal Boost | 4.000.000/ Liệu trình |
INLAY/ ONLAY | |
Inlay/ Onlay sứ Zirconia | 6.000.000/ Răng |
VENEER | |
Mặt dán sứ veneer E.Max (IPS – CAD/CAM) | 9.000.000/ Răng |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH – RĂNG SỨ | |
Răng sứ hợp kim Titan | 2.500.000/ Răng |
Răng sứ Cercon HT Dentsply Sirona | 5.000.000/ Răng |
Răng sứ LavaTMPrenium 3M | 7.000.000/ Răng |
Bảng giá mang tính tham khảo. Để có được thông tin chính xác bạn vui lòng liên hệ với Nha khoa Dr. Care để được tư vấn.