Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc cung cấp các dịch vụ điều trị chuyên khoa sâu theo hướng toàn diện, với hàng loạt những công nghệ hiện đại được chuyển nhượng từ Hàn Quốc.
I – Thông tin cơ bản về Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc là địa chỉ tiên phong hoạt động theo hình thức nhượng quyền thương hiệu từ Bệnh viện Thẩm mỹ Jeong Won – top 5 địa chỉ làm đẹp nổi tiếng tại Hàn Quốc.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc tọa lạc tại 44 – 46 – 48 – 50 Tôn Thất Tùng, Quận 1, chuyên về các lĩnh vực như nha khoa, làm đẹp, thẩm mỹ…
Địa chỉ: 44 – 46 – 48 – 50 Tôn Thất Tùng, Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Email: nhakhoathammyhanquoc@gmail.com
Tổng đài: 1900 0027
Hotline: 09 6869 2222
Website: nhakhoahanquoc.com.vn
Facebook: facebook.com/NhaKhoaJWHanQuoc
2. Đội ngũ bác sĩ Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
Khác với những bệnh viện khác, mỗi bác sĩ tại JW sẽ đảm nhận một chuyên khoa riêng biệt, am hiểu tường tận kỹ thuật chuyên môn. Tiêu biểu là TS. BS Nguyễn Phan Tú Dung, BS Ngô Quang Bảo Luân, BS Trần Nguyễn Anh Đào.
Bác sĩ Nguyễn Phan Tú Dung- Giám đốc Bệnh Viện JW Hàn Quốc, thường xuyên tham dự những hội thảo nha khoa được tổ chức tại các nước phát triển để ứng dụng vào Việt Nam.
3. Cơ sở vật chất Bệnh Viện Thẩm Mỹ JW Hàn Quốc
Trung tâm Nha khoa 5 sao tại Bệnh Viện Thẩm mỹ JW Hàn Quốc đạt tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2015.
Quy mô phòng mổ tại Nha khoa JW được phân bổ thành 4 chuyên khoa riêng biệt (cấy ghép implant, niềng răng toàn diện, răng sứ thẩm mỹ, răng miệng tổng quát) với diện tích rộng rãi, thoáng mát.
̣(Trang thiết bị Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc)
4. Dịch vụ Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
NHA KHOA KỸ THUẬT SỐ
– Cấy ghép Implant kỹ thuật số
– Niềng răng kỹ thuật số
– Bọc răng sứ kỹ thuật số
NIỀN RĂNG
– Niềng răng gián tiếp
– Niềng răng mắc cài kim loại
– Niềng răng mặt trong
– Niềng răng Clear Aligner
– Niềng răng Invisalign
– Niềng răng mắc cài sứ
RĂNG SỨ THẨM MỸ
– Bọc răng sứ
– Răng sứ Zirconia
– Răng sứ cao cấp Larva 3M
– Mặt dán sứ Veneer
– Trồng răng sứ
CẤY GHÉP IMPLANT
– Cấy ghép Implant
– Cấy ghép Implant tức thì
– Cấy ghép Implant All On 4, All On 6
– Cấy ghép Implant nước
– Cấy ghép Implant 5D
– Ứng dụng màng PRP
DỊCH VỤ KHÁC
– Tẩy trắng răng
– Chữa tủy răng
– Trám răng
– Bệnh nha chu
– Cười hở lợi
– Cạo vôi răng
– Nhổ răng khôn
– Niềng răng móm
– Đính đá vào răng
– Điều trị nghiến răng
– Làm răng giả
– Phẫu thuật hô hàm
– Chữa sâu răng
– Nha khoa trẻ em
– Viêm lợi
5. Quy trình thăm khám tại Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
✅ Bước 1: Liên hệ tư vấn
Để được giải đáp các thắc mắc về dịch vụ và sức khỏe răng miệng, bạn vui lòng liên hệ với Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc thông qua tổng đài 1900 0027 hoặc hotline 09 6869 2222.
(Đặt lịch khám tại Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc)
✅ Bước 2: Đến Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
Sau khi đặt lịch, bạn đến Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc theo thời gian đã hẹn và đến gặp nhân viên nha khoa để được hướng dẫn hoàn thành thủ tục đăng ký thăm khám.
✅ Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ tại JW luôn sẵn sàng lắng nghe tất cả những thắc mắc, tâm tư, nguyện vọng và yêu cầu của khách hàng.
✅ Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ tiến hành điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Kết quả điều trị phụ thuộc vào đường nét gương mặt và tình trạng răng miệng của mỗi người.
6. Bảng giá của Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc
✅ Chỉnh nha – Niềng răng
Chỉnh hình răng – Niềng răng | 1 Hàm | 2 Hàm |
Khám và tư vấn | Miễn phí | Miễn phí |
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn | 30.000.000 | 50.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 35.000.000 | 60.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ | 35.000.000 | 60.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ Nano | 40.000.000 | 70.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ Nano tự buộc | 42.000.000 | 75.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) | 45.000.000 – 65.000.000 | 80.000.000 – 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align | 30.000.000 – 40.000.000 | 50.000.000 – 70.000.000 |
Niềng răng trong suốt Ecligner (Hàn Quốc) | 30.000.000 – 50.000.000 | 50.000.000 – 90.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 3M | 65.000.000 | 120.000.000 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) | 3.000 – 4.000 USD | 6.000 – 7.000 USD |
Chỉnh nha phòng ngừa + Can thiệp | Đơn vị | Giá |
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ | Cái | 3.000.000 |
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ | Cái | 4.000.000 |
Khí cụ chức năng cố đinh | Cái | 10.000.000 |
Chỉnh nha bằng khí cụ đơn giản | Cái | 8.000.000 |
Chỉnh nha bằng khí cụ phức tạp | Cái | 15.000.000 – 20.000.000 |
Khí cụ | Đơn vị | Giá |
Mini Vis | Trụ | 3.000.000 |
Haw-ley Retainer (duy trì sau chỉnh nha) | Cái | 2.000.000 |
Clear Retainer (duy trì sau chỉnh nha) | Cái | 1.500.000 |
Máng nhai | Cái | 5.000.000 |
Máng hướng dẫn ra trước | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng trước | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng sau | Cái | 5.000.000 |
Máng bảo vệ (thể thao mạnh) | Cái | 5.000.000 |
Mang hướng dẫn phẫu thuật | Cái | 3.000.000 |
✅ Cấy ghép Implant kỹ thuật số 4.0
Trụ Implant | Giá Trụ | Giá Abutment |
Implant kỹ thuật số C-TECH (Xuất xứ Italy) | 35.000.000 | 7.000.000 |
Phương Pháp Phục Hình | Giá Niêm Yết |
Implant kỹ thuật số C-TECH (ALL-ON-4) | 200.000.000 |
Implant kỹ thuật số C-TECH (ALL-ON-6) | 270.000.000 |
✅ Cấy ghép Implant
Trụ Implant | Giá Niêm Yết | Giá Abutment |
Implant Hàn Quốc | 23.000.000 | 7.000.000 |
Implant nước Neodent (Xuất xứ Brazil) | 30.000.000 | 7.000.000 |
Implant Dentium (Xuất xứ Hoa Kỳ) | 30.000.000 | 7.000.000 |
Implant nước Straumann (Xuất xứ Thụy Sỹ) | 31.000.000 | 10.000.000 |
Implant nước Straumann cao cấp (Xuất xứ Thụy Sỹ) | 40.000.000 | 10.000.000 |
Implant Nobel Biocarel cao cấp (Xuất xứ Hoa Kỳ) | 31.500.000 | 8.000.000 |
✅ Răng sứ trên Implant
Răng sứ trên Implant | Giá Niêm Yết |
Răng sứ kim loại Ni-Cr | 2.500.000 |
Răng sứ kim loại Titan | 3.500.000 |
Răng sứ kim loại Cr-Cb | 4.000.000 |
Răng sứ Ziconia | 10.000.000 |
Răng sứ Cercon HT | 12.000.000 |
✅ Implant Toàn Hàm
Hãng Implant | Giá Niêm Yết |
All on 4 (Straumann) | 260.000.000 |
All on 4 (Neodent) | 160.000.000 |
All on 4 (Dentium) | 120.000.000 |
All on 6 (Straumann) | 300.000.000 |
All on 6 (Neodent) | 200.000.000 |
Phục hình toàn hàm răng toàn sứ trên all on 4,6 | 80.000.000 |
Phục hình 12 răng composite trên all on 4/ 6 | 40.000.000 |
BioHpp All On 6 (14R Cercon) | 170.000.000 |
BioHpp All On 4 (12R Cercon) | 150.000.000 |
✅ Ghép nướu – ghép xương – nâng xoang
Phẫu thuật ghép nướu, ghép xương, nâng xoang | Đơn vị | Giá |
Ghép xương chậu | hàm | 50.000.000 |
Ghép xương + màng trước, cắm implant sau (0.5cc xương + 1 màng xương) | răng | 13.000.000 |
Ghép xương + màng trước, cắm implant sau (1cc xương + 1 màng xương) | răng | 15.000.000 |
Phẫu thuật mô mềm trên Implant bằng ghép nướu | răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật mô mềm trên Implant bằng Alloderm/Megaderm | miếng | 10.000.000 |
Ghép xương bột nhân tạo 0.25g | răng | 4.000.000 |
Ghép xương bột nhân tạo 0.5 g | răng | 6.000.000 |
Ghép xương bột nhân tạo 1g | răng | 8.000.000 |
Ghép xương khối tự thân 1 răng | răng | 8.000.000 |
Ghép 1 màng PRP | răng | 4.000.000 |
Ghép 1 màng collagen | răng | 4.000.000 |
Ghép xương bột nhân tạo và 1 màng xương | răng | 8.000.000 |
Nâng xoang kín (chưa bao gồm xương ghép) | răng | 6.000.000 |
Nâng xoang hở -1 răng (chưa bao gồm xương ghép) | răng | 12.000.000 |
Abutment thường | răng | 6.000.000 |
Abutment sứ | răng | 8.000.000 |
Phụ thu phục hình trên Implant nơi khác | răng | 2.000.000 |
Tháo Implant | răng | 2.000.000 |
Liệu pháp PRP – 1 răng | răng | 4.000.000 |
Liệu pháp PRP – 3 răng | răng | 10.000.000/3 răng |
Tạo lỗ vis cho phục hình trên Implant | răng | 500.000 |
✅ Chụp film – xét nghiệm
Hạng mục | Giá |
Chụp phim 1 – 2 hàm | 500.000 – 1.000.000 |
Xét nghiệm | 500.000 |
Trọn gói (Chụp phim và xét nghiệm) | 1.000.000 |
✅ Răng sứ cố định
Răng sứ cố định | Đơn vị | Giá |
Cùi giả kim loại | răng | 800.000 |
Cùi giả sứ | răng | 2.000.000 |
Răng kim loại | răng | 1.000.000 |
Răng sứ bằng kim loại Ni-Cr | răng | 1.500.000 |
Inlay/Onlay Composite | răng | 1.500.000 |
Răng sứ Titan | răng | 2.500.000 |
Răng sứ Cr-Cb | răng | 2.500.000 |
Inlay/Onlay Ziconia | răng | 6.000.000 |
Mão toàn sứ Ziconia –CAD/CAM | răng | 6.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer | răng | 9.000.000 |
Răng sứ Lava 3M | răng | 8.000.000 |
✅ Răng giả
Răng giả tháo lắp | Đơn vị | Giá |
Răng sứ tháo lắp (bán hàm) | Răng | 1.600.000 |
Răng Việt Nam (bán hàm) | răng | 400.000 |
Răng Justy, Vita (bán hàm) | răng | 500.000 |
Răng Composite (bán hàm) | răng | 700.000 |
Lưới lót chống gãy | Hàm | 1.500.000 |
Khung Ni-Cr | Hàm | 2.000.000 |
Khung Titan | hàm | 3.500.000 |
Khung Cr-Co | Hàm | 5.000.000 |
Tháo lắp toàn hàm răng Justy | Hàm | 9.000.000 |
Tháo lắp toàn hàm răng Composite | Hàm | 12.000.000 |
Tháo lắp toàn hàm răng sứ | Hàm | 25.000.000 |
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh) | Bán hàm | 100.000 |
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh) | Liệu trình | 200.000 |
Vá hàm gãy vỡ | hàm | 200.000 |
Đệm hàm | hàm | 200.000 |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft | hàm | 3.000.000 |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm) | Bán hàm | 1.500.000 |
Móc dẻo cho hàm tháo lắp | Móc | 500.000 |
Nền nhựa dẻo Nhật | Hàm | 15.000.000 |
✅ Chữa cười hở lợi
Điều trị nha chu | Đơn vị | Giá |
Phẫu thuật nha chu 1 hàm | Liệu trình | 15.000.000 |
Phẫu thuật nha chu 2 hàm | Liệu trình | 25.000.000 |
Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng | Liệu trình | 6.000.000 |
Điều trị cười hở lợi – Gummy Smile | Đơn vị | Giá |
Cười hở lợi do cơ | Liệu trình | 20.000.000 |
Điều trị Gummy Smile: Cắt nướu+ dời xương ổ | răng | 3.000.000 |
Điều trị Gummy Smile: Cắt niêm mạc môi trên STALIP | Liệu trình | 20.000.000 |
Điều trị Gummy Smile: Cắt bán phần cơ nâng môi trên | Liệu trình | 25.000.000 |
Điều trị Gummy Smile: Di chuyển xương hàm trên(PT) | Liệu trình | 90.000.000 |
✅ Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng tại Phòng Nha | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Tẩy trắng răng Led Bleaching | Liệu trình | 4.000.000 |
Combo Tẩy trắng răng Led Bleaching + Tặng ép máng tẩy, thuốc tẩy trắng 1x | Liệu trình | 5.000.000 |
Tẩy trắng răng tại Nhà | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Ép máng tẩy, thuốc tẩy trắng 3x | Liệu trình | 1.800.000 |
Ép máng tẩy | Cái | 300.000 |
Thuốc tẩy trắng tại nhà | Ống | 400.000 |
✅ Chăm sóc răng miệng tổng quát
Điều trị nha chu | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Lấy cao răng (Cạo vôi răng) | Liệu trình | 300.000 – 500.000 |
Xử lí mặt gốc răng | Răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật cắt nướu + Mài xương ổ răng | Răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật nha chu tạo hình nướu dưới 4 răng | Liệu trình | 10.000.000 |
Cắt nướu | Hàm | 20.000.000 |
Nội nha (Lấy tủy không gồm trám răng) | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Chữa tủy răng trước (1 chân) | Răng | 1.000.000 |
Tháo chốt | Răng | 500.000 |
Chữa tủy hoại tử – Áp xe răng trước | Răng | 1.500.000 |
Chữa tủy lại răng trước (1 chân) | Răng | 2.000.000 |
Chữa tủy răng cối nhỏ (2 chân) | Răng | 1.500.000 |
Chữa tủy hoại tử – Áp xe răng cối nhỏ | Răng | 2.000.000 |
Chữa tủy lại răng cối nhỏ | Răng | 2.500.000 |
Chữa tủy răng cối lớn | Răng | 2.000.000 |
Chữa tủy hoại tử – Áp xe răng cối lớn | Răng | 2.500.000 |
Chữa tủy lại răng cối lớn | Răng | 3.000.000 |
Nhổ răng + Tiểu phẫu | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Nhổ răng 1 chân đơn giản | Răng | 400.000 |
Nhổ răng 1 chân (có mở xương) | Răng | 600.000 |
Nhổ răng nhiều chân (thông thường) | Răng | 500.000 |
Nhổ răng nhiều chân (có mở xương) | Răng | 800.000 |
Nhổ răng khôn | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Nhổ răng khôn (hàm trên) | Răng | 1.000.000 |
Nhổ răng khôn (mọc thẳng, ngầm dưới nướu) | Răng | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn (lệch 45 độ) | Răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn (lệch 90 độ) | Răng | 3.000.000 |
Nhổ răng khôn (gần ổng thần kinh răng dưới) | Răng | 4.000.000 |
Nha khoa tổng quát | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Chụp film Panoret | Liệu trình | 200.000 |
Chụp film Ceth thẳng/Ceph nghiêng (1 tấm) | Liệu trình | 200.000 |
Chụp film Ceph thẳng và nghiêng (2 tấm) | Liệu trình | 400.000 |
Chụp cone beam CT (vùng hàm, gồm cằm) | Liệu trình | 500.000 |
Chụp cone beam CT (vùng gò má) | Răng | 950.000 |
Chụp cone beam CT khớp thái dương TMJ (1 vị trí khớp) | Liệu trình | 1.000.000 |
Chụp cone beam CT khớp thái dương TMJ (2 vị trí khớp) | Liệu trình | 1.500.000 |
Trám xoang X1 – Composite/GIC/Amalgam | Răng | 300.000 – 500.000 |
Trám xoang X2 – Composite/GIC/Amalgam | Răng | 500.000 |
Trám xoang X3, X4 – Composite | Răng | 500.000 – 800.000 |
Trám xoang X5 – Composite/GIC | Răng | 500.000 |
Trám kẽ răng thưa | Răng | 800.000 |
Đắp mặt răng – Composite | Răng | 600.000 |
Đính đá quý vào răng (không gồm đá quý) | Răng | 500.000 – 600.000 |
Đính đá vào răng (bao gồm đá) | Răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng | Răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng + trám ngược (MTA) | Răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật bộc lộ giúp răng mọc | Răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm | Răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắm lại răng | Răng | 4.000.000 |
* Bảng giá mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ với Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc để được tư vấn chính xác.
II – Review Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc có tốt không?
Dưới đây là ý kiến của khách hàng đã từng điều trị tại Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc về chất lượng dịch vụ tại đây.
DƯƠNG LINH LÊ
“Khá sạch sẽ, nhân viên lịch sự. Mấy chú Bảo Vệ rất lịch sự, mưa mấy chú lấy dù ra che cho lên taxi”
Hang thanh
“Mình đã sử dụng dịch vụ cạo vôi răng và trám răng cũng như chăm sóc ra tại JW thực sự rất tốt Bác sĩ làm răng rất chuyen ngiệp, chỗ khác mình cạo vôi răng thì chưa đến 10 phút nhưng ở đây bác sĩ làm cũng gần 30 phút lấy sạch kẽ răng rồi còn căn dặn rất nhiệt tình, bên skin care bấc sĩ và nhân viên cũng vậy.không có cảnh chèn ép bắt khách phải dùng mua thêm dịch vụ kiểu ép khách. nói chung hài lòng”
Thương Tăng
“Nha khoa ở đây rất tốt, mình có đến làm răng một lần và rất hài lòng luôn từ nhân viên đến bác sĩ. Phòng khám thì sạch sẽ, nói chung mình ưng những nơi cơ sở vật chất tốt như thế này. Cho JW 5 sao nhé”
nhan bui
“Mình đã làm răng tại đây, hiệu quả rất bất ngờ răng trắng đẹp tự nhiên, chất lượng dịch vụ cũng tốt nữa. Mình sẽ giới thiệu bạn bè và người thân đến đây.”
Lý Ngọc Thạnh
“Khi về Việt Nam để thăm gia đình, theo lời giới thiệu của nhiều bạn bè, tôi đã tìm hiểu và tìm đến Bệnh viện Thẩm mỹ JW để gặp Bác sĩ Tú Dung tư vấn cho tôi về phẫu thuật hàm hô. Lúc ban đầu tôi còn rất nghi ngờ về hiệu quả của nền Y Học Việt Nam, nhưng khi được biết đến Bệnh Viện JW là 1 trong những Bệnh viện Uy tín bậc nhất tôi đã quyết định làm phẫu thuật tại đây, và thật sự tôi hết sức bất ngờ với kết quả đạt được. Tôi cám ơn Bác sĩ Tú Dung, cám ơn bệnh Viện JW. Khi về lại Mỹ thật sự không ai dám tin là tôi đã phẫu thuật thành công tại Việt Nam đến như vậy. Quan điểm của những người con xa xứ về nền Y học Việt nam đã dần thay đổi.”
Lee kim
“Ngày đầu về ra mắt gia đình chồng, tôi vô cùng ngại ngùng khi nghe được mẹ chồng tương lai “chê” tôi bị hô, thật buồn! Tôi quyết định đi tư vấn phẫu thuật hàm hô tại Bệnh viện thẩm mỹ JW Hàn Quốc. Các bác sĩ nơi đây, nói tôi bị hô do cấu trúc xương và cười hở lợi, cần phải phẫu thuật cắt xương hàm đẩy về phía sau đồng thời chửa cười hở lợi. Lúc đầu, tôi nghe rất sợ vì biến chứng thường mắc phải trong phẫu thuật. Tuy nhiên, khi thực hiện tại đây, tôi đã có diện mạo mới, tôi không còn bị hô và cười hở lợi nữa. Sau 5 tháng, tôi quay lại gia đình chồng, mẹ chồng tôi đã thay đổi thái độ và còn khen tôi thay đổi rất nhiều.”
Quỳnh Phương
“Cách đây 2 tháng, mình có trồng răng implant ở Nha Khoa Hàn Quốc JW. Mới đầu bắt đầu đi làm răng, mình cũng hoang mang lắm, nên lục tung tìm hiểu hết topic nọ topic kia trên các mxh rùi trên google, rồi trên diễn đàn thẩm mỹ, cuối cùng mình quyết định làm ở JW. Và kết quả ngoài mong đợi.”
Trung NguyenHuynh
“Hàm răng mình không đến nỗi tệ, chỉ hơi khấp khểnh 1 xíu ))) Mình muốn đi khắc phục chúng để có hàm răng thẳng tắp. Vậy mà tới một số nha khoa họ nói nhổ răng để niềng răng làm mình lo lắng, trong khi không cần thiết phải nhổ. Bố mẹ mình nói nhổ răng ảnh hưởng đến thần kinh lâu dài nên làm mình sợ nữa. Chỉ khi đến Nha khoa JW, các bác sĩ nói trường hợp của mình không phải nhổ răng vì răng vẫn đủ khoảng trống để dịch chuyển trong lúc niềng, mình thực sự an tâm. Giờ mình đã có hàm răng đều đặn và muốn cười nhiều hơn, tươi tắn hơn.”
tran ngan
“Mình đã đến đây để trồng răng, các bác sĩ và nhân viên rất vui vẻ và nhiệt tình. Cảm ơn JW nhiều ^_^”
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Bệnh Viện JW Hàn Quốc. Chi tiết dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn.