Nha khoa Tâm Đức 962 được thành lập bởi đội ngũ Bác sĩ giàu kinh nghiệm, tốt nghiệp chuyên khoa Răng Hàm Mặt tại các trường Đại học danh tiếng trong và ngoài nước.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Tâm Đức 962
Đến với phòng khám Nha Khoa Tâm Đức, bạn sẽ được chính các bác sĩ trực tiếp tư vấn, thăm khám cùng với sự hỗ trợ các máy công nghệ cao sẽ cho hình ảnh chính xác về đặc điểm, cấu trúc hàm răng để có hướng điều trị thích hợp.
Địa chỉ: Số 962 Đường Láng, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (024) 62925844 – 098 5103502
Email: thuylinh24887@gmail.com
Website: nhakhoatamduc962.com
Facebook: facebook.com/nhakhoabslinh
Thời gian làm việc: 08:00 – 19:30
2. Dịch vụ Nha khoa Tâm Đức 962
Chăm sóc răng miệng
• Chăm sóc răng miệng trẻ em
• Chăm sóc răng miệng người lớn
• Chăm sóc răng miệng người già
Thẩm mỹ răng
• Phủ men răng bằng Composite
• Chụp răng bằng kim loại
• Chụp răng sứ bàng sứ toàn phần
Nắn chỉnh răng
Răng giả
• Răng giả tháo lắp
• Răng giả cố định
Chữa bệnh của răng
• Răng bị tổn thương tổ chức cứng
• Hàn răng sâu
• Chữa tủy răng
• Cấy ghép răng Implant
3. Quy trình dịch vụ Nha khoa Tâm Đức 962
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Bạn có thể liên hệ với Nha khoa Tâm Đức 962 qua số 02462925844 – 098 510 35 02, form đăng ký thăm khám trên website, trang Facebook của phòng khám và một số kênh khác.
Bước 2: Đến Nha khoa Tâm Đức 962
Bạn đến Nha khoa Tâm Đức 962 theo thời gian đã hẹn và gặp nhân viên tiếp tân để được hướng dẫn gặp bác sĩ.
Bước 3: Thăm khám và điều trị
Bác sĩ Nha khoa Tâm Đức 962 luôn tư vấn, điều trị bằng kiến thức chuyên môn, tình yêu, tâm huyết với nghề và y đức của người Bác sĩ, đảm bảo an toàn, hiệu quả tối ưu ở mọi tình huống răng miệng.
4. Review Nha khoa Tâm Đức có tốt không?
Để biết được Nha khoa Tâm Đức có tốt không, chúng ta hãy cùng điểm qua đánh giá của một số khách hàng đã từng điều trị tại đây.
Ryo Vũ:
“Awesome!!!!!
Cực kỳ thích ở đây. Lần đầu đến mình thấy phòng khám hơi nhỏ� nhưng quan trọng là chị nha sỹ cực kì dễ thương ��� chị nhiệt tình, nhẹ nhàng và tâm lý cực luôn, cái này thì 10đ <3 lúc nhổ răng hầu như lúc nào cũng căng thẳng cứng đơ người nhưng chị nói mấy câu làm mình thoải mái hẳn ��� Chi phí ở đây cũng rất ok so với nhiều nha khoa khác, mình muốn niềng răng lâu rồi nhưng chưa có chi phí, nhưng ở đây được trả góp nữa ��� customer care service thì khỏi chê :))) Tên nha khoa Tâm Đức có vẻ rất là đúng luôn �
Lần sau sẽ lôi kéo bạn đến đây, hehe
Chúc nha khoa luôn phát triển và mở rộng phòng khám hơn nhiều nữa �”
Thu Duyên
“Chị nha sĩ dễ thương, nhẹ nhàng..rất sợ gặp nha sĩ..từ bé dến giờ toàn đi đến cửa lại nước mắt ngắn nước mắt dài đi về mà thôi..hôm oy can đảm lắm đi ra phòng khám( nói thế chứ sốc tinh thần từ tháng 9 rồi) thấy k như mình nghĩ..vẫn khiếp nhưng nhờ có chị cảm thấy yên tâm hơn. Cảm ơn chị nhé..e sốc lại tinh thần ra nhổ răng đây..
Sẽ giới thiệu bạn bè chạy ra làm phiền chị ���”
Hồng Thủy
“Tuyệt vời, dc trực tiếp BS Linh làm, Ko đau tí nào!!! Cảm ơn Linh nhé!!!”
5. Bảng giá Nha khoa Tâm Đức 962
Dịch vụ | Đơn vị | Giá tiền (VNĐ) |
Khám, kê đơn, tư vấn | Miễn phí | |
Răng sữa | ||
1. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 50.000 |
2. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 50.000 |
3. Điều trị tuỷ răng sữa | 1 răng | 300.000 |
Răng vĩnh viễn | ||
1. Hàn theo dõi | 150.000 | |
2. Lấy cao răng & đánh bóng | 2 hàm | 50.000 |
Đánh bóng | 2 hàm | 30.000 |
Bôi fluor | 2 hàm | 300.000 |
3. Hàn răng bằng Fuji | 1 răng | 100.000 |
4. Hàn răng bằng Composite | 1 răng | 100.000 |
5. Hàn cổ răng | 1 răng | 100.000 |
6. Hàn khe thưa | 1 răng | 150.000 |
7. Hàn thẩm mỹ bằng Composite (Răng 1,2,3) | 1 răng | 200.000-300.000 |
8. Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 300.000 |
9. Điều trị tuỷ nhóm răng cửa (từ răng 1-3) | 1 răng | 500.000 |
10. Điều trị tuỷ nhóm răng hàm (từ răng 4-7) | 1 răng | 600.000 |
RĂNG GIẢ | ||
Răng giả tháo lắp | ||
Hàm nhựa cứng | ||
Nền hàm nhựa cứng | 1 hàm | 500.000 |
Lên răng cho hàm nhựa cứng | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 100.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 200.000 |
Đệm lưới | 1 hàm | 100.000 |
Hàm nhựa dẻo | ||
1. Nền hàm bán phần | 1 hàm | 1.000.000 |
2. Nền hàm toàn phần | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung | ||
1. Khung kim loại thường | 1 hàm | 2.000.000 |
2. Khung Titan | 1 hàm | 3.000.000 |
Lên răng cho hàm nhựa dẻo và hàm khung kim loại | ||
1. Lên răng nhựa thường | 1 răng | 100.000 |
2. Lên răng nhựa ngoại | 1 răng | 200.000 |
3. Lên răng sứ | 1 răng | 300.000 |
Răng giả cố định | ||
1. Răng thép | 1 răng | 500.000 |
2. Răng sứ hợp kim thường Ni-Cr | 1 răng | 900.000 |
3. Răng sứ Titan (Mỹ) | 1 răng | 1.500.000 |
4.Răng sứ Katana | 1 răng | 2.500.000 |
5. Răng sứ Venus (Mỹ) | 1 răng | 3.000.000 |
6. Răng sứ Ceramil (Đức) | 1 răng | 4.000.000 |
7. Răng sứ Ceramil HT (Đức) | 1 răng | 5.000.000 |
8.Răng sứ Nacera (Đức) | 1 răng | 6.000.000 |
Sửa chữa hàm giả | ||
1. Thêm răng | 1 răng | 200.000 |
2. Đệm hàm | 1 hàm | 200.000 |
3. Gắn hàm gẫy | 1 hàm | 200.000 |
4. Gắn chụp bong | 1 chụp | 200.000 |
5. Gắn cầu bong 3 răng | 1 cầu | 300.000 |
6. Tháo chụp 1 răng | 1 chụp | 100.000 |
7. Tháo cầu 3 răng | 1 cầu | 200.000 |
8. Tháo cầu dài – trên 3 răng | 1 cầu | 300.000 |
TẨY TRẲNG RĂNG | ||
1. Tẩy trắng thuốc Opalescence tại nhà | 2 hàm | 1.000.000 |
2. Tẩy trắng tại phòng mạch | 2 hàm | 1.500.000-2.000.000 |
CHỈNH NHA | ||
1. Tiền chỉnh nha – Hàm Trainer | 2 hàm | 1.500.000 |
2. Chỉnh nha tháo lắp không có ốc nong | 1 hàm | 1.500.000 |
3. Chỉnh nha tháo lắp có ốc nong | 1 hàm | 2.000.000 |
4. Chỉnh nha cố định mắc cài titan | 2 hàm | 20.000.000 |
5. Chỉnh nha cố định mắc cài sứ | 2 hàm | 28.000.000 |
6. Chỉnh nha cố định mắc cài tự buộc | 2 hàm | 32.000.000 |
7. Chỉnh nha khay trong eCligner | 2 hàm | 30.000.0000 – 50.000.000 |
TIỂU PHẪU | ||
1. Nhổ răng sữa | 20.000 | |
2. Nhổ răng, chân răng 1,2,3 | 1 răng | 300.000 |
3. Nhổ răng, chân răng 4,5,6,7 | 1 răng | 500.000 |
4.Nhổ răng 8 mọc thẳng, chân răng 8 | 1 răng | 600.000 |
5.Nhổ răng 8 mọc lệch | 1 răng | 1.000.000 |
6. Trích Abces | 1 răng | 100.000 |
7. Cắt nang chân răng | 1 răng | 500.000 |
8. Bấm gai xương ổ răng | 1 răng | 200.000 |
9. Cắt lợi trùm | 1 răng | 400.000 |
10. Cắt lợi làm dài răng | 1 răng | 300.000 |
Gắn đá thẩm mỹ | ||
1. Đá có chân | 1 viên | 300.000 |
2. Đá không chân | 1 viên | 500.000 |
3. Công gắn | 1 viên | 200.000 |
Implant nha khoa | ||
1. Implant Hàn Quốc | 1 trụ | 10.000.000 |
2. Implant của Đức | 1 trụ | 14.000.000 |
3. Implant của Mỹ | 1 trụ | 18.000.000 |
4. Minivisit | 1 vis | 1.500.000 |
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Tâm Đức 962. Chi tiết dịch vụ vui lòng liên hệ để được tư vấn!