Nha khoa Huỳnh Lê với sự tham gia thăm khám, điều trị của bác sĩ Huỳnh Tuấn Linh, hiện đang là một trong những địa chỉ chăm sóc răng miệng được nhiều người dân tin tưởng tại Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Huỳnh Lê
Mỗi ca điều trị tại Nha khoa Huỳnh Lê đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, từ khâu thăm khám, chụp film X – Quang đến chuẩn đoán, phân tích, lập kế hoạch điều trị.
Địa chỉ: 445 Lê Đại Hành, Phường 11, Quận 11, TP.HCM
Điện thoại: 0918990468 (Bác sĩ Linh)
Facebook: facebook.com/Dr.huynhtuanlinh/
Thời gian làm việc:
– Sáng: 8:00 – 12:00
– Chiều: 14:00 – 20:00
– Chủ nhật, lễ nghỉ
2. Dịch vụ Nha khoa Huỳnh Lê
Một số dịch vụ hiện có tại Nha khoa Huỳnh Lê:
– Tiểu phẫu răng khôn
– Chụp film X – Quang
– Đặt Implant
– Tẩy trắng răng
– Lấy tủy răng
– Trám răng thẩm mỹ
– Chỉnh hình răng móm, lệch lạc
– Lấy vôi răng – đánh bóng
– Răng sứ cao cấp
3. Quy trình dịch vụ Nha khoa Huỳnh Lê
✅ Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu cần được tư vấn, giải đáp thắc mắc về dịch vụ, chi phí điều trị, chương trình ưu đãi hoặc đặt lịch khám tại Nha khoa Huỳnh Lê, bạn có thể gọi 0918990468 (Bác sĩ Linh) hoặc nhắn tin cho nha khoa qua Facebook.
(Thông tin liên hệ Nha khoa Huỳnh Lê)
✅ Bước 2: Đến Nha khoa Huỳnh Lê
Nha khoa Huỳnh Lê nằm trên đường Lê Đại Hành, Quận 11, tương đối dễ tìm. Bạn có thể đến đây bằng phương tiện cá nhân (xe máy, ô tô…) hoặc đón các tuyến buýt 14, 148, 27…
✅ Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ thăm khám, chỉ định chụp film X – Quang kiểm tra răng (nếu cần thiết) và tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp.
✅ Bước 4: Tiến hành điều trị
Bác sĩ điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Thời gian, kết quả thực hiện phụ thuộc vào tình trạng răng miệng và cơ địa của mỗi người.
4. Review Nha khoa Huỳnh Lê có tốt không?
Dưới đây là đánh giá của một số khách hàng đã từng điều trị tại Nha khoa Huỳnh Lê về chất lượng dịch vụ tại đây.
Linh Huynh
“Cách phục vụ chuyên nghiệp, bác sĩ làm việc rất có tâm”
Hồ KhAnh
“Rất tệ !
Hôm hay tôi có đên tư vấn niềng răng . Tôi được yêu cầu chụp hình với phí là 300k ( phải chụp mới tư vấn , trong khi trước đó tôi đến đây thì ko hề yêu cầu như vậy ) . Tôi đồng ý và trong lúc tư vấn , tôi có hỏi chi phí niềng sứ và niềng phía trong . Nhưng bên đó ko hề nói rõ cho tôi biết giá tiền chính xác của niềng trong là bao nhiêu ? Vì tôi muốn và có khả năng để làm niềng trong . Nhưng cứ nói là gấp 3 lên là đc . Tôi hỏi gấp 3 chính xác là bnhiu thì ko trả lời được .
Sau đó tôi quyết định về để suy nghĩ thêm , và có ý định sẽ quay lại đây làm . Nhưng tôi cũng muốn đi tư vấn thêm . Thế nên tôi mới hỏi hình chụp lúc nãy có in ra cho tôi đc ko , hoặc gửi mail cũng được . Chứ ko lẽ đến chỗ nào cũng phải chụp như vậy ?
Sẽ ko có gì nếu như họ có thái độ rất coi thường mình . Và nói là bên chị ko có in ra , tôi nói vậy gửi mail cho em cũng được , thì nói là chắc mai mốt , bên đó ko có thời gian ??? Trời , thời đại gì rồi mà gửi mail phải mai mốt mới gửi được ?
Vấn đề ở đây tôi muốn nói đó là khi tư vấn , tôi cũng bỏ tiền ra để chụp hình . Còn việc tôi có làm hay không lf chuyện của tôi . Tại sao tôi bỏ tiền ra để chụp mà ko có được bất cứ hình ảnh gì , nhờ gửi mail thì thái độ khó chịu hẹn tới hẹn lui . Trước khi đến 90% tôi đã nghĩ sẽ làm ở đây , nhưng sau khi thấy thái độ và cách làm việc không hề chuyên nghiệp thì …… bó tay .”
Hoàng Phạm Đức Tuyên
“Rất chuyên nghiệp và thân thiện!!!”
Tài Võ
“Bác sĩ 15 năm kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, phục vụ tận tâm”
5. Bảng giá điều trị tại Nha khoa Huỳnh Lê
DỊCH VỤ | GIÁ |
Chụp film X – Quang | 300.000 – 500.000 VNĐ |
Trồng răng Implant | 14.500.000 – 28.000.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ | 300.000 – 500.000 VNĐ |
Lấy vôi răng + đánh bóng | 300.000 – 600.000 VNĐ |
Nhổ răng | |
Nhổ răng sữa | 50.000 – 100.000 VNĐ |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ |
Nhổ răng khôn hàm trên | 800.000 – 1.000.000 VNĐ |
Lấy tủy răng | |
Chữa tủy răng 1 – 2 chân | 600.000 VNĐ |
Răng 3 chân (răng hàm) | 800.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng | |
Tẩy trắng răng tại nhà | 1.000.000 VNĐ |
Tẩy trắng răng tại phòng khám | 3.500.000 VNĐ |
Răng sứ thẩm mỹ | |
Răng sứ Ni – Cr | 1.100.000/Răng |
Răng sứ Titan | 2.400.000/Răng |
Răng sứ Zirconia | 4.600.000/Răng |
Veneer | 6.000.000/Răng |
Răng sứ DDBio | 8.000.000/Răng |
Bảng giá mang tính tham khảo. Thông tin dịch vụ và chi phí chính xác vui lòng liên hệ để được tư vấn.