Mọi hoạt động của Nha khoa Gia Đình đều được thực hiện dựa trên các giá trị cốt lõi “Tâm, Cảm, Tín, Chính, Ưu”. Mỗi Thạc sĩ, Bác sĩ đều đạt đến trình độ chuyên môn cao ở các chuyên khoa riêng, liên tục bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ và cái Tâm của nghề y.
I – Thông tin cơ bản về Nha khoa Gia đình
Nha khoa Gia Đình thành lập từ 2005. Từ đó đến nay, phòng khám luôn đặt khách hàng ở vị trí trọng tâm trong mọi hoạt động. Mỗi bệnh nhân đến với phòng khám đều được quan tâm, chăm sóc như những người thân trong gia đình.
1. Hệ thống Nha khoa Gia Đình
Nha khoa Nha Đình có 5 cơ sở tại Hà Nội, với hơn 60 bác sĩ và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm.
Website: nhakhoafamily.vn
Điện thoại: 1900.0058 – 098.244.9801
Facebook: facebook.com/nhakhoafamily.vn/
Email: cskh@nhakhoafamily.vn
Thời gian làm việc: 08:00 – 19:00 hằng ngày, từ Thứ 7 đến Chủ nhật
Cơ sở 1: Số 3, Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 16, Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 3: Số 178, Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 20 Tô Hiến Thành, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 5: Số 166E, Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
2. Bác sĩ Nha khoa Gia Đình
Nha khoa Gia Đình tập trung nhiều nguồn lực vào đào tạo nhân lực và trang thiết bị phòng khám. Bên cạnh việc trau dồi kinh nghiệm thông qua quá trình thăm khám, điều trị, bác sĩ, chuyên gia tại phòng khám thường xuyên tham dự các buổi hội thảo, bồi dưỡng kiến thức nghiệp vụ.
Trong hàng ngũ bác sĩ Nha khoa Gia Đình, phải kể đến sự tham gia thăm khám và điều trị của:
• Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Thạc Hải: Chuyên khoa Thẩm mỹ răng sứ, Implant, đã thực hiện hơn 3000 ca phục hình răng
• Bác sĩ Nguyễn Việt Tiến: Chuyên gia phục hình sứ, Implant trên 15 năm kinh nghiệm
• Thạc sĩ Bác sĩ Lâm Huyền Trang: Chuyên gia răng sứ và niềng răng chỉnh nha trên 10 năm kinh nghiệm
• Bác sĩ Trần Thị Hồng: Chuyên khoa răng sứ thẩm mỹ và niềng răng chỉnh nha, thực hiện hơn 3500 ca
• Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Anh Chi: Chuyên khoa răng sứ thẩm mỹ và niềng răng chỉnh nha, trên 10 năm kinh nghiệm
• Thạc sĩ Bác sĩ Lâm Huyền Trang: Chuyên khoa răng sứ thẩm mỹ và niềng răng chỉnh nha, thực hiện trên 2000 ca niềng răng
3. Cơ sở vật chất Nha khoa Gia Đình
Trang thiết bị, máy móc tại Nha khoa Gia Đình được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, dưới sự cố vấn, chuyển giao công nghệ bởi các chuyên gia đầu ngành.
Với sự trợ giúp của công nghệ, kỹ thuật hiện đại, quá trình điều trị diễn ra khá nhẹ nhàng, đảm bảo an toàn, chính xác, hiệu quả cao.
4. Dịch vụ Nha khoa Gia Đình
RĂNG SỨ THẨM MỸ
• Bọc răng sứ
• Mặt dán sứ Veneer Laminate
• Thiết kế nụ cười
NIỀNG RĂNG 3M UNITEK
• Niềng răng thẩm mỹ mặt lưỡi
• Niềng răng mắc cài kim loại
• Niềng răng mắc cài sứ
• Niềng răng trong suốt invisalign
NHA KHOA THẨM MỸ
• Cấy ghép răng Implant
• Tẩy trắng răng
• Chữa cười hở lợi
• Răng đính kim cương
ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ
• Điều trị tủy răng
• Nhổ răng không đau
• Trám răng thẩm mỹ
• Khám và làm sạch răng
5. Quy trình dịch vụ Nha khoa Gia Đình
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu có nhu cầu nhận thông tin tư vấn chuyên sâu hoặc đặt lịch khám, tư vấn tại Nha khoa Gia Đình, bạn có thể liên hệ với phòng khám qua điện thoại, Facebook hoặc website.
Bước 2: Đến Nha khoa Gia Đình
Bạn đến Nha khoa Gia Đình theo thời gian đã hẹn. Phòng khám có nơi gửi xe và người phục vụ. Nếu đến bằng ô tô, bạn nên liên hệ trước để được hướng dẫn.
Bước 3: Thăm khám và điều trị
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp với tình trạng răng miệng của bản thân, nhu cầu ăn nhai, thẩm mỹ. Một số dịch vụ có thể yêu cầu thực hiện vệ sinh răng, điều trị triệu chứng trước khi bắt đầu quy trình chuyên sâu.
II – Review Nha khoa Gia Đình có tốt không?
Hà Nội quy tụ khá nhiều trung tâm nha khoa lớn, uy tín và Nha khoa Gia Đình là một trong số đó. Địa chỉ này tiếp nhận và điều trị thành công cho hơn 20.000 khách hàng mỗi năm.
Nha khoa Gia Đình Cơ sở 1 – Số 3, Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội, đạt được 3.2/5.0 dựa trên 22 đánh giá trên Google. Dưới đây là một số chia sẻ liên quan nhất:
Mai Thương Nguyễn: “Mình đã nhổ răng khôn tại Nha Khoa Gia Đình. Các bác sỹ rất nhẹ nhàng, vui vẻ. Xóa tan lo sợ khi nhổ răng khôn của mình”
Quỳnh Anh: “Rất hài lòng với chất lượng và thái độ phục vụ ở đây. M đã làm răng sứ tại đây được 3 năm rồi mà chưa hề có vấn đề gì, ăn nhai rất tốt. Chi phí cũng rất hợp lý”
Hằng Meo Meo: “Mình khá hài lòng với chất lượng dịch vụ tại Nha khoa Gia Đình cơ sở 2. Bác sĩ tư vấn rất tận tình, chu đáo. Cơ sở vật chất hiện đại.”
Trang Nguyễn: “Lúc đầu mình sợ làm răng sứ kinh khủng khiếp, sợ mài nhỏ đau. Nhưng vì đẹp nên cố gắng, tìm hiểu nha khoa gia đình và theo dõi rất nhiều nên mới dám đến làm. Mình cũng làm được 3 năm rồi nhưng răng vẫn rất êm, trắng đẹp. Mọi người khen nhiều. Rất tự tin, cảm ơn nha khoa, cảm ơn Bs Tuyến. chúc Bs và nha khoa nhiều sk niềm vui”
Samu Josuta: “Nhân viên thân thiện và làm chuyên nghiệp”
Huyen Pham: “Bác sĩ chuyên nghiệp, dịch vụ tốt.”
Tuân Nguyễn Anh: “Cơ sở có chất lượng tốt, bác sỹ có tay nghề”
TRỊNH HUỆ: “Mình đã đưa mẹ qua làm răng hàm bên nha khoa. Thấy mẹ bảo ăn nhai rất ổn. Chúc phòng khám luôn đông khách và luôn tận tâm với bệnh nhân.”
III – Bảng giá Nha khoa Gia Đình
Bảng giá Răng sứ thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng sứ Ceramay Pear | 1 răng | 12.000.000 |
Răng sứ SageMax | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ HT Smile | 1 răng | 8.000.000 |
Răng sứ Emax Press | 1 răng | 7.000.000 |
Răng sứ Emax CAD/CAM | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Ceramill FX | 1 răng | 7.000.000 |
Răng sứ Ceramill | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT Full | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Cercon HT | 1 răng | 5.000.000 |
Răng sứ DDBio (Đức) | 1 răng | 4.000.000 |
Răng sứ Kim Loại | 1 răng | 1.500.000 |
Bảng giá Dán Veneer Laminate
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Mặt dán sứ Veneer Ceramay Pear | 1 răng | 12.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Laminate IPS E.Max Press | 1 răng | 8.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer Ultrathin (DDBio ) | 1 răng | 6.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer sinh học Edelweiss | 1 răng | 1.800.000 |
Bảng giá niềng răng chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Niềng răng tháo lắp (Cấp độ 1-4) | Trọn gói | 3.000.000 – 12.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại (Cấp độ 1-3 | Trọn gói | 26.000.000 – 30.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc (Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 34.000.000 – 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ (Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 34.000.000 – 38.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc (Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 41.000.000 – 45.000.000 |
Niềng răng thẩm mỹ mắc cài mặt lưỡi (Cấp độ 1-3) | Trọn gói | 60.000.000 – 80.000.000 |
Niềng răng khay trong Invisalign | Trọn gói | 80.000.000 – 140.000.000 |
Bảng giá Implant
Implant Osstem, SG, BioTech (Hàn Quốc) | 1 Trụ | 14.000.000 |
Implant Dentium, Platon, Mis (Đức) | 1 Trụ | 18.000.000 |
Implant Tekka, Kontact, Brath (Pháp) | 1 Trụ | 22.000.000 |
Implant Nobel CC, Ankylos, Straumann SLA (Thụy Sĩ) | 1 Trụ | 26.000.000 |
Implant Straumann SLA Active (Thụy Sỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
Implant Nobel Active (Mỹ) | 1 Trụ | 32.000.000 |
Bảng giá tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà | Trọn gói | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng Whiteness | Trọn gói | 2.500.000 |
Bảng giá nhổ răng khôn
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Nhổ răng cửa | 1 răng | 200.000 – 400.000 |
Nhổ răng hàm | 1 răng | 400.000 – 700.000 |
Bảng giá hàn răng thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trám răng sữa | 1 răng | 50.000 |
Hàn trám cổ răng | 1 răng | 150.000 |
Trám bít hố rãnh | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng thẩm mỹ | 1 răng | 300.000 |
Trám răng Sealant phòng ngừa | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng bằng Fuji | 1 răng | 100.000 |
Hàn trám răng Composite | 1 răng | 100.000 |
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 500.000 |
Bảng giá đính răng kim cương
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Kim cương tự nhiên | 1 viên | 3.000.000 – 6.000.000 |
Kim cương nhân tạo | 1 viên | 1.000.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng thật | 1 răng | 200.000 |
Gắn đá và kim cương của khách lên răng sứ | 1 răng | 500.000 |
Bảng giá điều trị nha chu
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Khám răng | Trọn gói | Miễn phí |
Đánh bóng răng | 1 ca | 50.000 |
Lấy cao răng & đánh bóng | 1 ca | 100.000 |
Thổi muối | 1 ca | 150.000 |
Điều trị viêm nha chu | 1 ca | 1.000.000 |
Bảng giá điều trị tủy răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHI PHÍ (VNĐ) |
Điều trị tủy răng sữa | 1 răng | 300.000 – 500.000 |
Điều trị tủy răng vĩnh viễn | 1 răng | 500.000 – 1.500.000 |
Điều trị tủy lại răng cửa | 1 răng | 1.000.000 |
Điều trị tủy lại răng hàm | 1 răng | 1.500.000 |
Bảng giá điều trị cười hở lợi
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chữa cười hở lợi -Smile Design (Cắt nướu) | Liệu trình | 12.000.000 |
Bảng giá xử lý cấp cứu nha khoa
DỊCH VỤ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Cắm từ 1 – 2 răng + cố định răng bằng kẽm | 2.000.000 – 3.000.000 |
Cố định hàm bằng cung (1 – 2 hàm) | 2.000.000 – 3.000.000 |
Cắm lại răng + Cố định (1 – 2 hàm) | 2.000.000 – 3.000.000 |
Cắm từ 2 răng + cố định (1 – 2 hàm) | 2.500.000 – 3.500.000 |
Cố định hàm | 1.000.000 |
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Gia Đình. Chi tiết dịch vụ vui lòng liên hệ để được tư vấn!