Nha khoa Trường Thành ra đời tháng 5/2007. Sau 10 năm hoạt động, trung tâm đã trở thành địa chỉ uy tín về lĩnh vực răng sứ thẩm mỹ.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Thái Tổ
Cơ sở 1: 472 – 474 Lý Thái Tổ, Phường 10, Q.10 TP.HCM
Hotline: 028 6293 3393 / Điện thoại: 028 2243 9925
Cơ sở 2: 64 Lý Chính Thắng, Phường 8, Quận 3, TP.HCM
Hotline: 028 222 40 555 / 028 668 23 282
Website: nhakhoathaito.vn
Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoathaito/
Thời gian làm việc:
• Thứ 2 – Thứ 7: Từ 8:00 – 20:00
• Chủ nhật: Từ 8:00 – 16:00
2. Dịch vụ Nha khoa Thái Tổ
Danh mục điều trị tại Nha khoa Thái Tổ:
• Răng sứ cercon
• Răng sứ thẩm mỹ
• Tẩy trắng răng
• Chỉnh nha – niềng răng
• Cấy ghép implant
• Răng giả tháo lắp
• Răng trẻ em
• Gắn đá lên răng
• Nha chu
• Nha khoa tổng quát
3. Quy trình thăm khám Nha khoa Thái Tổ
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu cần được giải đáp các thắc mắc về dịch vụ điều trị và bệnh lý răng miệng, bạn có thể liên hệ với Nha khoa Thái Tổ qua điện thoại, email, Facebook và cửa sổ chat trực tuyến trên website.
(Liên hệ Nha khoa Thái Tổ)
Bước 2: Đến Nha khoa Thái Tổ
Nha khoa Thái Tổ có cơ sở tại quận 1 và quận 3. Bạn có thể đến đây bằng phương tiện cá nhân hoặc công cộng. Nếu gặp khó khăn trong vấn đề tìm đường, bạn có thể liên hệ với Nha khoa Thái Tổ để được hướng dẫn.
Bước 3: Thăm khám và điều trị
Đến Nha khoa Thái Tổ, bạn sẽ được thăm khám, điều trị bởi bác sĩ giàu kinh nghiệm, trình độ chuyên môn cao. Tiêu biểu là bác sĩ Võ Đặng Thanh Thủy, chuyên gia về răng sứ thẩm mỹ.
4. Bảng giá Nha khoa Thái Tổ
DỊCH VỤ | GIÁ (VND) | GHI CHÚ |
NHA CHU | ||
Cạo vôi răng + Đánh bóng | 250.000 – 300.000 | 2 hàm |
Nạo túi (Nha chu viêm) | 100.000 – 200.000 | 1 túi |
Cắt nướu tạo hình | 1.000.000 | 1 răng |
Ghép nướu | 2.000.000 | 1 răng |
TRÁM RĂNG | ||
Trám răng thẩm mỹ xoang nhỏ | 200.000 – 250.000 | 1 răng |
Trám răng thẩm mỹ xoang lớn | 250.000 – 400.000 | 1 răng |
Đắp mặt răng | 200.000 – 400.000 | 1 răng |
Trám răng sữa | 80.000 – 150.000 | 1 răng |
NHỔ RĂNG | ||
Chụp phim | 20.000 – 50.000 | 1 răng |
Răng sữa tê bôi | 50.000 | 1 răng |
Răng sữa tê chích | 80.000 – 100.000 | 1 răng |
Răng lung lay | 100.000 – 250.000 | 1 răng |
Răng 1 chân | 150.000 – 250.000 | 1 răng |
Răng cối nhỏ | 200.000 – 300.000 | 1 răng |
Răng cối lớn | 250.000 – 400.000 | 1 răng |
TIỂU PHẪU | ||
Răng khôn hàm trên | 800.000 – 1.500.000 | 1 răng |
Răng khôn hàm dưới | 1.200.000 – 2.000.000 | 1 răng |
Cắt nạo chóp | 1.000.000 – 2.000.000 | 1 răng |
CHỮA TỦY | ||
Răng 1 chân | 300.000 – 500.000 | 1 răng |
Răng cối nhỏ | 500.000 – 800.000 | 1 răng |
Răng cối lớn | 800.000 – 1.200.000 | 1 răng |
Chữa tủy lại | + 100.000 – 200.000 | 1 răng |
Lấy tủy răng sữa | 200.000 – 500.000 | 1 răng |
Đóng pin | 500.000 – 1.000.000 | 1 răng |
PHỤC HÌNH RĂNG | ||
A. Cố định | ||
Răng sứ kim loại | 1.200.000 | 1 đơn vị |
Răng sứ hợp kim Titan | 2.500.000 | 1 đơn vị |
Răng sứ kim loại vàng | 5.000.000 – 6.000.000 | 1 đơn vị |
Răng không kim loại Cercon | 4.800.000 | 1 đơn vị |
Răng Inox | 700.000 | 1 đơn vị |
Tháo mão răng | 100.000 – 200.000 | 1 đơn vị |
Cùi giả | 150.000 – 200.000 | 1 đơn vị |
B. Bán cố định | ||
Attachment đôi | 3.500.000 | 1 đơn vị |
Attachment đơn | 2.500.000 | 1 đơn vị |
C. Tháo lắp | ||
Khung hợp kim Cr – Com/Vadium | 2.000.000 – 2.500.000 | 1 hàm |
Khung hợp kim TiTan | 3.500.000 | 1 hàm |
Toàn hàm | 4.500.000 | 1 hàm |
Nền hàm gia cố lưới | 2.000.000 | 1 hàm |
Đệm hàm mềm | 2.000.000 | 1 hàm |
* Răng trên hàm tháo lắp | ||
Răng sứ | 800.000 | 1 răng |
Răng Justi | 400.000 | 1 răng |
Răng Composite | 500.000 | 1 răng |
Hàm nhựa mềm | 2.500.000 | 1 hàm |
Nhựa mềm bán hàm | 1.300.000 | |
Móc nhựa mềm | 500.000 | 1 móc |
TẨY TRẮNG RĂNG | ||
Tại nhà | 1.500.000 | 2 hàm |
Tại phòng (loại thường) | 2.200.000 | 2 hàm |
Tại phòng (loại tốt) | 2.500.000 | 2 hàm |
Răng nhiễm Tetra | 3.000.000 – 4.000.000 | 2 hàm |
CHỈNH NHA (Tùy thời gian điều trị và mức độ khó dễ) | 2 hàm | |
Mắc cài kim loại | 22.000.000 – 25.000.000 | 2 hàm |
Mắc cài sứ | 27.000.000 – 30.000.000 | 2 hàm |
Mắc cài tự đóng | 32.000.000 – 35.000.000 | 2 hàm |
Mắc cài sứ tự đóng | 35.000.000 – 40.000.000 | 2 hàm |
Mắc cài mặt lưỡi (mặt trong) | 40.000.000 – 50.000.000 | 1 hàm |
* Bảng giá trên mang tính tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ với Nha khoa Thái Tổ để được tư vấn một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
5. Review Nha khoa Thái Tổ có tốt không?
Để biết được Nha khoa Thái Tổ có tốt không chúng ta hãy cùng điểm qua một số đáng giá của khách hàng đã từng điều trị tại đây:
“Đã từng nhổ và làm răng ở đây. Giờ không dám quay lại”
tinh ngo
“Bà chủ Làm cái răng mất sáu tuần, rồi nha sĩ ( có lẽ mới vô) phải tháo ra làm lại từ đầu, bà chủ chạy sô, nen mỗi lần làm mất 2h,
Nhân viên trả lời điện thoại thì cọc lốc, trình độ kém.
Không thay đổi sẽ đóng cửa sớm”
MT-NGUYEN PHUONG
“quá tệ. trám cái răng đúng 1 ngày sau bung ra.”
Lâm Hồng
“Find time to do my last minute dental here, the boss personally fix my 3 crowning, so far so good.”
KwaiKheong Wong
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Thái Tổ.