Hệ thống Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn được được xây dựng khang trang với nhiều khu vực chức năng đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh và thẩm mỹ cho bệnh nhân.
1. Hệ thống Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Công ty Cổ phần Bệnh Viện Răng Hàm Mặt SG thành lập với mục tiêu đáp ứng nhu cầu khám chữa răng hàm mặt chất lượng cao của người dân Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Website: benhvienranghammatsg.vn
Facebook: facebook.com/ranghammatsaigon/
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 20:00
– Chủ nhật: 8:00 – 17:00
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh 1: 1256 Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 5, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3856 7479 – 1900 7103
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Chi nhánh 2: 148 Đề Thám, Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 6656 5648
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Chi nhánh 3: 877 Kha Vạn Cân, Phường Tây Linh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: (028) 7301 7103
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
MỸ THO
Địa chỉ: 118B Nguyễn Văn Giác, Phường 3, TP.Mỹ Tho
Điện thoại: (027) 3657 3456 – 0901 472 411
CẦN THƠ
Chi nhánh 1: 46 Võ Văn Kiệt, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
Điện thoại: (029) 2388 9666 – 093 1111 655
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Chi nhánh 2: 81 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (029) 2388 9666 – 093 1111 655
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
2. Bác sĩ Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn quy tụ đội ngũ bác sĩ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt, nhiều năm kinh nghiệm khám chữa bệnh và thực hiện phẫu thuật thẩm mỹ.
Điển hình là Thạc sĩ Bác sĩ Trần Thị Xuân Hoa (Khoa phẫu thuật thẩm mỹ, bệnh viện Chợ Rẫy), Thạc sĩ Bác sĩ Nguyễn Quang Tiến (Thạc sĩ niềng răng đại học Munster (Đức) với nhiều đề tài khoa học chỉnh nha được đánh giá cao tại Châu Âu).
(Bác sĩ Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn)
3. Cơ sở vật chất Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Tất cả cơ sở phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn đều được trang bị phần mềm xem trước khuôn mặt Morpheus – giúp khách hàng có thể hình dung được đặc điểm sau khi chỉnh sửa.
Đặc biệt, khoa phục hình và cấy ghép răng được trang bị nhiều thiết bị máy móc y tế tối tân, đáp ứng các kỹ thuật phức tạp như ghép nướu, ghép xương, phẫu thuật chữa hô, móm…
Bên cạnh đó, phòng khám có lắp đặt hệ thống vô trùng theo tiêu chuẩn quốc tế cùng những thiết bị theo dõi sức khỏe tiên tiến như máy theo dõi huyết áp, máy đo điện tim, mạch…
(Cơ sở vật chất Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài gòn)
4. Dịch vụ Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Cơ sở Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn được xây dựng khang trang, với nhiều khu vực chức năng. Ngoài điều trị, phòng khám còn thực hiện các dịch vụ nha khoa thẩm mỹ, cải thiện, khắc phục các khuyết điểm về hàm, mặt.
– Phẫu thuật hàm hô móm
– Phẫu thuật cười hở lợi
– Chữa khớp thái dương hàm
– Bọc răng sứ
– Trồng răng giả tháo lắp
– Cấy ghép Implant
– Tẩy trắng răng
– Nhổ răng khôn
– Trám răng
– Cạo vôi răng
5. Quy trình dịch vụ Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn được thiết kế, xây dựng thành từng khu vực chuyên biệt, bao gồm khu đón tiếp bệnh nhân, khu khám chữa bệnh khoa lâm sàng và khu vực phẫu thuật chỉnh hình Răng Hàm Mặt.
✅ Bước 1: Liên hệ tư vấn
Ngoài việc đến trực tiếp, bạn có thể nhận thông tin tư vấn từ Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn bằng cách gọi vào đường dây nóng hoặc để lại lời nhắn tại form thu nhận thông tin đăng ký trên website.
Nếu không có nhiều thời gian để chờ đợi, bạn nên liên hẹn đặt lịch khám trước khi đến. Điều này sẽ giúp bạn và phòng khám chủ động hơn trong việc thu xếp thời gian.
(Cửa sổ liên hệ website Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn)
✅ Bước 2: Đến Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
Ngoài cơ sở trên đường Võ Văn Kiệt, Quận 5, Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn còn có có chi nhánh tại Quận 1, Thủ Đức và các tỉnh, đáp ứng nhu cầu thăm khám, điều trị của người dân Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực lân cận.
✅ Bước 3: Thăm khám và điều trị
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn giải pháp điều trị phù hợp. Kết quả phụ thuộc vào cơ địa của mỗi người.
* Quy trình trên chỉ mang tính tham khảo. Thông tin chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn để được tư vấn, hướng dẫn.
6. Review Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn có tốt không?
Dưới đây là đánh giá của một số bệnh nhân đã từng điều trị tại Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn.
✅ Đánh giá trên Facebook
Quang Ngô: “Dịch vụ tốt, tư vấn nhiệt tình, thực hiện nhanh chóng. Rất hài lòng”
Hà Thành Phát: “Trên cả tuyệt vời .😍😍😍. Dịch vụ cực tốt . Chăm sóc tận răng là có thiệt luôn. 😘😘😘”
Vy Thúy: “Dịch vụ tốt. Bác Sĩ tận tình ♡♡♡♡♡♡♡♡♡♡♡”
Bich Hang: “Chất lượng tốt, nhân viên tư vấn nhiệt tình dễ thương”
Elly Rin: “mình làm ở đây dc gần 2 năm rồi dịch vụ rất tốt. Bác sĩ rất dễ thương, ko làm mình đau hay khó chịu những lúc tái khám. còn nhân viên thì rất nhiệt tình. best 👍”
Hạnh Trương: “Cơ sở vật chất hiện đại đội ngũ bác sĩ tay nghề cao.noi tin cậy của mọi người”
Cù Hiếu: “Dịch vụ tuyệt vời ông mặt zờiiiii!!!!”
Học Nguyễn: “Tôi làm chỉnh nha cách đây 2 năm rồi, cảm thấy dịch vụ ở đây rất tốt. Nhân viên làm việc thân thiện, bác sĩ chuyên nghiệp, tận tâm. Tôi rất hài lòng với dịch vụ chỉnh nha ở đây.”
✅ Đánh giá trên Google
creamy horror: “Great place. Modern facilities and practices, reasonable prices (e.g. zirconia crowns for VND 3m, composite fillings for 200-400k), doctors are reassuring and speak some level of English (especially Dr Khue, thanks for your hard work!). You can make an appointment via Facebook. The dentists consult each other on issues, which I think is cool and probably helpful.”
Lê Nguyễn Công Nguyên
“Niềng răng ở đây rất vui vẻ, phòng khám sạch sẽ thoáng mát, tuy nhiên địa thế nằm 1 chiều trên đại lộ nên dể bị lố khi tìm đến :)”
Hai Le Minh
“Phục vụ rất tốt, nhân viên, phụ tá và bác sĩ thân thiện dễ thương. Giá cả có thể cao hơn ít hoặc nhiều so với những nơi nhỏ lẻ nhưng đáng đồng tiền. Đôi khi có những lúc bệnh nhiều nên mn hãy thông cảm chờ, đừng cáu gắt”
Johannes Bosco Tran
“7 months ago-
Thực sự tôi rất thất vọng vào dịch vụ ở đây:
Ngày 24 – 1 – 2019 tôi có bọc 2 răng sứ và bác sĩ gợi ý trám 9 chân răng để chống tê buốt. tại cơ sở Trường Chinh (nay đã đóng cửa chuyển qua Phan Đăng Lưu). Trên website quảng cáo kêu là không mài răng, nhưng khi bọc xong 2 ngày nhai không thoải mái thì đến chỉnh bị mài không thương tiếc. Ngáy 16-3-2019 thì 1 chân răng bị bung vết trám, tôi bỏ qua. ngày 18-5 vừa rồi bung thêm 1 cái nữa. Tôi gọi lên tổng đài đến lân thứ 3 (2 lần buổi sáng nhân viên hứa trả lời, lần buổi chiều bắt đầu đá bóng trách nhiệm, kêu là qua cơ sở Phan Đăng Lưu, khi gọi lên cơ sở Phan Đăng Lưu thì được đá qua 1 cơ sở răng sứ toàn phát hay gì đó, và kèm theo là không bảo hành. biết là trám thì không bảo hành, nhưng 2 tháng đã bung thì chỉ có thể là làm ăn tắc trách và ẩu. Liệu các bạn có dám bỏ số tiền ra trám để chỉ 2 tháng sau nó hư?”
Tienpro102
“Mới đua e gai len nhổ rang dc vài ngày về vừa về nhức mấy bữa sau sưng lên cả mặt…”
7. Bảng giá điều trị Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn
✅ Phẫu thuật hô, móm
PHẪU THUẬT HÔ, MÓM | |
Hô xương hàm trên (tùy theo chỉ định hô do răng tiền hàm hay toàn bộ xương hàm trên) | |
Phương pháp Wassmund | 60.000.000 đồng |
Phương pháp lefort 1 | 70.000.000 đồng |
Hô xương hàm dưới (Phương pháp Kole) | 60.000.000 đồng |
Móm xương hàm trên (Phương pháp lefort 1) | 80.000.000 đồng |
Móm xương hàm dưới (Phương pháp BSSO) | 80.000.000 đồng |
Hô móm hai hàm (hàm trên hàm dưới – Phương pháp Lefort 1 kết hợp BSSO) | 150.000.000 đồng |
Cười hở lợi do nướu răng | 15.000.000 đồng |
Cười hở lợi do cơ nâng môi trên (Phương pháp mới đi từ mũi) | 18.000.000 đồng |
Cười hở lợi do xương hàm trên | 70.000.000 đồng |
✅ Cấy ghép Implant
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT NĂM 2020 | |
DỊCH VỤ | GIÁ |
I. IMPLANT | |
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 đồng/trụ |
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 đồng/trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 đồng/trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 đồng/trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 đồng/trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 9.500.000 đồng/trụ |
7. Implant Paltop – Mỹ | 12.000.000 đồng/trụ |
8. Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 đồng/1 Implant
(1.000.000 đồng/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
9. Scan Digital | 500.000 đồng/1 lượt |
II. ABUTMENT | |
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000 đồng/Răng |
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000 đồng/Răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000 đồng/Răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000 đồng/Răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000 đồng/Răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000 đồng/Răng |
7. Abutment Paltop – Mỹ | 9.500.000 đồng/Răng |
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
1. Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 đồng/Răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 đồng/Răng |
3. Implant –Răng sứ Cercon | 6.000.000 đồng/Răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000 đồng/Răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000 đồng/Răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I | 11.500.000 đồng/Răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II | 14.000.000 đồng/Răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I | 16.500.000 đồng/Răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II | 18.500.000 đồng/Răng |
7. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 đồng/vùng |
8. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000 đồng/vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000 đồng/vùng |
10. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000 đồng/vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000 đồng/vùng |
✅ Bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ
Loại răng sứ | Giá tiền | Thời gian bảo hành |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) | 1.000.000 đồng/Răng | 3 năm |
Răng sứ kim loại Titan | 2.500.000 đồng/Răng | 5 năm |
Răng sứ crom Cobalt | 3.500.000 đồng/Răng | 5 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia | 5.000.000 đồng/Răng | 10 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 đồng/Răng | 10 năm |
Răng sứ Cercon | 5.500.000 đồng/Răng | 10 năm |
Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 đồng/Răng | 7 năm |
Răng sứ toàn sứ ZoLid | 5.500.000 đồng/Răng | 10 năm |
Bọc răng sứ sinh học trong ngày | 5.500.000 đồng/Răng | 5 năm |
Răng sứ Lava Plus | 7.000.000 đồng/Răng | 15 năm |
Răng sứ Scan | 7.000.000 đồng/Răng | 15 năm |
– Veneer sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 đồng/Răng | 10 năm |
– Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 đồng/Răng | 10 năm |
Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng | 12.000.000 đồng/Răng | Vĩnh viễn |
– Tháo Mão răng | 200.000 đồng/Răng | |
– Cùi Giả | 200.000 đồng/Răng |
✅ Niềng răng chỉnh nha
LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA | GIÁ TIỀN |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 đồng/Hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 đồng/Hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000 đồng/Hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000 đồng/Hàm |
Minivis thường | 2.000.000 đồng/Vis |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000 đồng/Vis |
CHỈNH NHA | |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000 đồng/2 Hàm |
– Mắc cài Inox tự đóng | 36.000.000 đồng/2 Hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 đồng/2 Hàm |
– Mắc cài sứ tự đóng | 49.000.000 đồng/2 Hàm |
– Mắc cài pha lê | 40.000.000 đồng/2 Hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000 đồng |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000 đồng |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000 đồng |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000 đồng |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000 đồng |
– Mắc cài mặt trong đơn giản | 100.000.000 đồng |
– Mắc cài mặt trong trung bình | 120.000.000 đồng |
– Mắc cài mặt trong phức tạp | 140.000.000 đồng |
– Niềng răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 đồng/2 Hàm |
– Niềng răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 đồng/2 Hàm |
– Niềng răng 3D Clear 1 đến 1,5 năm | 44.000.000 đồng/2 Hàm |
– Niềng răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 đồng/2 Hàm |
– Niềng răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 đồng/2 Hàm |
– Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000 đồng/Phim |
✅ Bảng giá nha khoa tổng quát
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000 đồng/Phim (MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000 đồng/Phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 | 200.000 đồng/2 Hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 | 300.000 đồng/2 Hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 | 400.000 đồng/2 Hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 | 100.000 đồng/Túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 | 200.000 đồng/Túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 | 300.000 đồng/Túi |
– Cắt Nướu mài xương | 1.500.000 đồng/Răng |
– Cắt Nướu tạo hình | 1.000.000 đồng/Răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 | 5.000.000 đồng/Răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 | 7.500.000 đồng/Răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 | 10.000.000 đồng/Răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 đồng/Răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 đồng/Răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 | 100.000 đồng/Răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 | 150.000 đồng/Răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 | 200.000 đồng/Răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 | 250.000 đồng/Răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 | 300.000 đồng/Răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 | 500.000 đồng/Răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 | 700.000 đồng/Răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 | 800.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 | 700.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 | 900.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 | 1.000.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 | 800.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 | 1.300.000 đồng/Răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 | 1.500.000 đồng/Răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 | 800.000 đồng/Răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 | 1.300.000 đồng/Răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 | 1.500.000 đồng/Răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 | 1.500.000 đồng/Răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 | 2.000.000 đồng/Răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 | 2.500.000 đồng/Răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 | 2.000.000 đồng/Răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 | 2.500.000 đồng/Răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 | 3.000.000 đồng/Răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân – Cấp 1 | 800.000 đồng/Răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 | 1.000.000 đồng/Răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 | 1.000.000 đồng/Răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 | 1.500.000 đồng/Răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 | 1.500.000 đồng/Răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 | 2.500.000 đồng/Răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 | 2.000.000 đồng/Răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 | 3.000.000 đồng/Răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 đồng/Răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 | 200.000 đồng/Răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 | 350.000 đồng/Răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 | 500.000 đồng/Răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 | 500.000 đồng/Răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 | 1.000.000 đồng/Răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 | 200.000 đồng/Răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 | 300.000 đồng/Răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | 400.000 đồng/Răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 | 300.000 đồng/Răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 | 400.000 đồng/Răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 đồng/Răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: | 400.000 đồng/Răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 đồng/2 Hàm |
– Tại Phòng (Laser) | 2.500.000 đồng/2 Hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 | 3.000.000 đồng/2 Hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 | 5.000.000 đồng/2 Hàm |
VIII. PHỤC HÌNH (Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 đồng/Răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | 5.000.000 đồng/Răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 đồng/Răng |
– Răng sứ Cercon | 5.500.000 đồng/Răng |
– Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | 5.500.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus | 7.000.000 đồng/Răng |
– Răng Sứ Scan | 7.000.000 đồng/Răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | 6.000.000 đồng/Răng |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 đồng/Răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 đồng/Răng |
– Cùi Giả | 200.000 đồng/Răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 đồng/Răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 đồng/Răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 đồng/Khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000 đồng/Khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 đồng/Khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | 10.000.000 đồng/Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | 8.000.000 đồng/Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | 7.000.000 đồng/Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | 6.000.000 đồng/Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | 5.000.000 đồng/Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 đồng/Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 đồng/Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 đồng/Hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 đồng/Răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 700.000 đồng/Răng |
–Răng Excellent | 800.000 đồng/Răng |
–Răng Cosmo | 600.000 đồng/Răng |
–Răng Sứ tháo lắp | 1.000.000 đồng/Răng |
– Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 đồng/Hàm |
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 đồng/Hàm |
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000 đồng/Móc |
– Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000 đồng/Hàm |
– Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000 đồng/Răng |
Bảng giá mang tính tham khảo. Thông tin chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn để được tư vấn.
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn. Nếu quan tâm đến dịch vụ tại đây, bạn có thể liên hệ tư vấn trước khi quyết định.