Hỏi: “Cho e hỏi chút, có mẹ nào làm răng ở nha khoa paris chưa? E đg tính đến đó để trồng răng sứ mà ko biết nó làm ăn thế nào…”
I – Thông tin cơ bản về Nha khoa Paris
Nha khoa Paris là hệ thống chuỗi nha khoa tiêu chuẩn Pháp đầu tiên tại Việt Nam quy tụ đội ngũ bác sĩ – chuyên gia nha khoa hàng đầu, đồng thời luôn tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ nha khoa tân tiến nhất trên thế giới.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Paris
Nha khoa Paris ra đời từ tháng 01/2014 với cơ sở duy nhất tại địa chỉ 39 Quang Trung, Hà Nội.
Sau quá trình hoạt động và phát triển, đến nay, hệ thống Nha khoa Paris có 8 cơ sở, phủ rộng tại nhiều tỉnh thành trên cả nước từ Bắc vào Nam như Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
HÀ NỘI – 2 CƠ SỞ
- Địa chỉ: 39 Quang Trung – Hoàn Kiếm, Hà Nội (1/ 2014)
- Địa chỉ: 12 Thái Thịnh – Đống Đa, Hà Nội
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 3 CƠ SỞ
- Địa chỉ: Số 179C – Đường 3/2 – Phường 11 – Quận 10, Tp HCM
- Địa chỉ: 97 Cộng Hòa – Phường 4 – Quận Tân Bình, TP HCM
- Địa chỉ: 87 Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TP HCM (17/9/2016)
HẢI PHÒNG – 1 CƠ SỞ
- Địa chỉ: 314 Tô Hiệu – Lê Chân, Hải Phòng (17/9/1016)
NGHỆ AN – 1 CƠ SỞ
- Địa chỉ: 143 Nguyễn Văn Cừ, TP Vinh
ĐÀ NẴNG – 1 CƠ SỞ
- Địa chỉ: 52 Lê Đình Lý, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
- Tổng đài: 1900 6900
- Bác sĩ tư vấn 24/7: 0943.776.699
- Website: https://nhakhoaparis.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoaparis.duong3thang2/
2. Đội ngũ bác sĩ Nha khoa Paris
Đội ngũ bác sĩ tại Nha khoa Paris luôn được chuyên biệt hóa về lĩnh vực chuyên sâu. Mỗi bác sĩ đảm nhiệm một kỹ thuật chuyên môn đặc thù, bao gồm:
– Chuyên khoa về điều trị bệnh lý răng miệng
– Chuyên khoa về thẩm mỹ răng
– Chuyên khoa về phục hình răng
– Chuyên khoa về chỉnh nha – niềng răng
– Chuyên khoa về phẫu thuật răng hàm mặt
Nha khoa Paris thường xuyên mời các chuyên gia trực tiếp cố vấn, hội chẩn lâm sàng các case khó để đội ngũ bác sĩ nha tại trung tâm có thể học hỏi thêm kinh nghiệm trong khi hỗ trợ điều trị.
(Đội ngũ bác sĩ và nhân viên Nha khoa Paris)
3. Cơ sở vật chất
Nha khoa Paris là một trong số rất ít địa chỉ nha khoa có được hệ thống Laboratory chế tạo răng sứ ngay tại Trung tâm. Hệ thống cơ sở vật chất, máy móc trang bị và những nghiên cứu ứng dụng vật liệu răng sứ ưu việt tại Labo nha khoa Paris đều được chuyển giao trực tiếp từ Labo Quốc tế hàng đầu của Pháp.
Bên cạnh đó, Nha khoa Paris nhập khẩu những thiết bị, máy móc chất lượng cao từ các nước phát triển như Anh, Pháp, Đức, Mỹ. Những trang thiết bị tại Paris đã vượt qua kiểm duyệt của các chuyên gia đến từ Hiệp hội Nha khoa Pháp.
(̣Ghế nha Nha khoa Paris. Dịch vụ tại Nha khoa Paris)
4. Nha khoa Paris cung cấp các dịch vụ
– Bọc răng sứ thẩm mỹ
– Cầu răng sứ
– Mặt dán sứ Veneer
– Niềng răng mắc cài
– Niềng răng không mắc cài
– Niềng răng trong suốt
– Trồng răng Implant
– Nhổ răng không đau
– Hàn trám răng
– Lấy cao răng
– Điều trị răng sâu
– Điều trị tủy răng
-Chăm sóc nha chu
– Tẩy trắng răng
– Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm
– Đính đá vào răng
– Gói spa răng
5. Quy trình thăm khám tại Nha khoa Paris
Tất cả các dịch vụ tại Nha khoa Paris đều được áp dụng theo một quy trình đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và tính an toàn chuẩn theo Hiệp Hội Nha khoa Pháp ADF quy định.
✦ Bước 1: Tư vấn khách hàng
Khi có nhu cầu hỗ trợ điều trị bệnh lý răng miệng hoặc tìm hiểu về các dịch vụ của Nha khoa Paris, bạn có thể liên hệ với nha khoa theo 3 cách:
Cách 1: Gọi điện đến tổng đài tư vấn và chăm sóc khách hàng 24/7 qua hotline 1900 6900 để được đội ngũ bác sĩ nha khoa tư vấn.
Cách 2: Để lại thông tin bao gồm họ tên, số điện thoại, email… trên form đăng ký tổng đài viên chúng tôi sẽ gọi lại để trả lời mọi thắc mắc của bạn.
✦ Bước 2: Đến Nha khoa Paris
Bạn đến trung tâm nha khoa Paris tại bất kỳ cơ sở nào trên toàn hệ thống (Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Vinh) và cung cấp thông tin cho nhân viên lễ tân để được hướng dẫn làm thủ tục đăng ký thăm khám.
✦ Bước 3: Thăm khám và vệ sinh răng miệng
Bác sĩ thăm khám, trực tiếp tư vấn cho bạn các giải pháp điều trị phù hợp với tình trạng răng miệng, nhu cầu và điều kiện tài chính.
✦ Bước 4: Thực hiện điều trị
Tất cả dụng cụ nha khoa được sử dụng trong quá trình điều trị đều được vô trùng theo một quy trình khép kín theo tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi người một bộ riêng biệt.
Từ khâu rửa tay, đến việc sử dụng găng tay, khẩu trang, hay quần áo bảo hộ vô trùng của các cán bộ bác sĩ cùng toàn thể nhân viên trong trung tâm nha khoa đều được thực hiện đảm bảo vệ sinh, an toàn bởi các máy ngâm rửa siêu âm khử khuẩn (Anh), máy vệ sinh tay khoan. Nhằm ngăn ngừa sự lây lan các vi khuẩn, vi rút sang người khác và ngược lại.
Bước 5: Chăm sóc sau điều trị và bảo hành
Theo thông tin đăng tải trên website, khi sử dụng dịch vụ làm răng sứ thẩm mỹ Nano 5S và cấy ghép Implant 4S tại nha khoa Paris, bạn sẽ nhận được chế độ bảo hành đến trọn đời. Đây chính là điểm khác biệt của hệ thống nha khoa tiêu chuẩn Pháp so với các nha khoa khác.
II – Review Nha khoa Paris có tốt không?
Dưới đây là ý kiến của khách hàng đã từng điều trị tại Nha khoa Paris:
1. Đánh giá trên Google
Đặng Hoàng Phương Thảo
“Đã sử dụng dịch vụ niềng răng tại đây. Dịch vụ tốt, nhận viên từ vấn tận tình, các bác sĩ giỏi, làm răng không đau. Sẽ tin dùng tại nha khoa Paris mà thôi”
BN Anna
“Mọi người ơi khuyên thật lòng đừng vô nha khoa này sẽ hối hận như mình !! Hôm nay mình đi gắn lại hai mắc cài bị rớt, bác sĩ chính làm cho khách khác, để mình cho mấy chị phụ tá làm!! Kết wa là vừa làm xog về đến nhà thì lại rớt mắc cài nữa , đã vậy hai hàm cắn lại ko được lun . Nói chung chỉ có hai ba ông bác sĩ thôi còn lại là phụ tá nhiều. Mà trình độ tay nghề của mấy chị phụ tá ( haizz) không có chuyên môn Pháp như quảng cáo đâu!! Đúng là lừa gạt!”
Truc Huynh Thi Thanh
“Dịch vụ quá tệ, đặt hẹn khám bệnh lúc 12g đến nới thì bác sĩ đi ăn rồi. Chờ 30p tiếp tân gọi thì 45p nữa mới về. Nói ko có bác sĩ sao không gọi báo khách. Vây hẹn giờ khám có ý nghĩa gì. Lấy số điện thoại của khách làm gì mà ko gọi. Làm việc ko chuyên. Hỏi tiếp tân sao không gọi báo thì đỗ lỗi cho bộ phận chăm sóc khách hàng. Khách hàng không cần biết nội bộ anh làm việc thế nào, chỉ biết đối với khách anh làm dịch vụ ko tốt. Tốt nhất nên xin lỗi khách thay vì đổ lỗi cho nhau. Lần đầu và cũng là lấn cuối. ko bao giờ đi lại nữa”
Frank Quyen
“High quality service, very fast and reliable (needed my tooth fixed before communiting to work, and wasn’t dissappointed). The receptionist even remembered that fact, the next day I came for readjustment! Also very reasonable prices. Highly recommended :D”
Tuan Nguyen
“Dịch vụ khách hàng rất rất tệ. Gọi điện đặt hẹn trước hỏi có xuất hóa đơn đỏ không thì người trực điện thoại nói là có với điều kiện phải trả thêm 10% phí VAT. Chấp nhận luôn nhưng khi đến thì nhân viên trả lời không còn xuất hóa đơn đỏ dù mình nói là đến để cạo vôi răng và trám răng bình thường. Rất tệ. Không bao giờ đến nữa. Lừa đảo. Cục thuế nên thanh tra cơ sở này. Làm ăn kinh doang mà không xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng là sao?”
my bui
“Nha khoa Paris rất chuyên nghiệp…mình đã tẩy trắng răng ở đây mình rất hài lòng với kết quả.”
le duc
“Hai từ tận tâm.”
gà Trần Hoàng
“Lúc trước ỷ y giờ nhức chieu ko noi.giờ mún lấy tuy răng dưới cùng bên trái bao nhiêu vậy chị ơi”
hiếu Phan
“Mình từng thực hiện tẩy trắng răng tại nha khoa paris . Chất lượng rất tốt và đội ngũ bác sĩ rất tận tình không hề bị ê buốt sau khi thực hiện . Cảm ơn nha khoa rất nhiều.”
Hường Vũ
“Mới nhổ răng khôn ở đây. Dịch vụ tốt mà lại không đau sẽ ủng hộ nha khoa Paris nhiều.”
Đinh Sơn
“địa chỉ nha khoa khá ổn phong cách phục vụ chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất từ trước h mình làm”
Pham Trang
“mình đã đến đây , dịch vụ chất lượng, rất tốt”
2. Đánh giá trên webtretho
Tài khoản: bongmeo
“chị bạn tớ bảo Nha khoa Paris tuyệt lắm: đội ngũ bác sĩ được đào tạo theo tiêu chuẩn Pháp, tốt nghiệp đại học Răng Hàm Mặt bên Pháp, tu nghiệp ở Pháp. Cở sở máy móc thiết bị công nghệ hiện đại. Bác sĩ nhân viên rất nhiệt tình. Đến đâu làm mà uy tín và chất lượng thì vẫn yên tâm hơn rất nhiều.”
Tài khoản: smile&smile
“Nhiều mẹ hỏi nên em cũng mạnh dạn review lại cho các mẹ nhé
Ban đầu em cũng lo lắng, tìm hiểu các nơi vì cứ dính tới làm răng là căng thẳng, phải chọn chỗ uy tín chứ không thể tùy thích chỗ nào thì làm ngay được. Em chọn làm răng Implant trụ HQ. Đợt e làm đang off 10% nên còn có 12tr6/trụ thôi. Còn răng sứ thì được làm free ah. Em chọn làm bs Hải vì nge mấy mẹ trên wtt bảo bs này làm tốt. Vào làm thì cũng ko đáng sợ như mình tưởng tượng, bs vs y tá cũng nhiệt tình nữa. Trước khi làm, đc kiểm tra về tình trạng răng lợi, sức khỏe xem có bị sâu hay viêm tủy gì ko. Của e may mà ko bị sao nên cứ thế triển thôi Sau đó sát khuẩn bằng loại nước gì đó rồi được bôi thuốc tê, lúc đó e không có cảm giác gì cả. Xong đến bước cắm trụ implant, không đau mà cảm giác như người ta đang lấy cái máy khoan, khoan lợi của mình để cắm cái trụ ấy. Em tính cũng phải mất 15p mới xong cái trụ. Bác sĩ bảo 3 tuần sau chờ ổn định rồi quay lại lắp răng sứ, răng này phải chờ ng ta phân tích chế tác gì đó.
1 tiếng sau khi làm, ko đc ăn nhai. Những ngày sau thì ăn nhai bình thường nhưng vẫn phải kiêng đồ cứng. Ngày đầu về, miệng sung vêu, em phải chườm đá cho bớt sưng. Em cứ uống thuốc theo bs kê bình thường, à e có sử dụng thêm nướcc súc miệng với nồng độ Chlorhexidine để mau lành vết thương.
Hàng ngày em dùng chỉ nha khoa để vệ sinh. Đánh răng thì dùng loại bàn chải mềm, đánh nhẹ nhàng thôi. Súc miệng bằng nướcc muối sinh lý để miệng đỡ hôi các mẹ ah. À lúc mà làm xong thì tuần đầu BS dặn phải ăn uống đồ mềm như cháo, súp,… để tránh làm tổn hại đến răng nha các mẹ. Nhưng em thèm cơm quá, đượcc 4 ngày e đã đòi ăn cơm rồi nhưng ăn cơm mềm mềm thôi
Sau 1 tháng thì tới tái khám thôi các mẹ
Em trình bày hơi dài dòng nhưng đúng là thủ tục từng bước là như thế đó”
III – Bảng giá dịch vụ Nha khoa Paris
NIỀNG RĂNG THẨM MỸ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Ép máng duy trì chỉnh nha | 1 hàm | 1.200.000 |
Lấy dấu máng chỉnh nha | 1 ca | 2.000.000 |
Tạo khoảng răng người lớn | 1 răng | 10.000.000 |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em | 1 răng | 1.500.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 1 | Trọn gói | 3.000.000 |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha mức 2 | Trọn gói | 6.000.000 |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Trọn gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 1 | Trọn gói | 5.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 2 | Trọn gói | 10.000.000 |
Niềng Răng Tháo Lắp mức 3 | Trọn gói | 15.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường | Trọn gói | 30.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Thường mức độ khó (nhổ răng lệch lạc nhiều) | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại Tự Buộc | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Pha Lê | Trọn gói | 40.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường | Trọn gói | 45.000.000 |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Buộc | Trọn gói | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 2 | Trọn gói | 110.000.00 |
Niềng răng mắc cài mặt trong 5D mức độ 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 1 | Trọn gói | 80.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 2 | Trọn gói | 100.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D Speed mức 3 | Trọn gói | 120.000.000 |
Niềng Răng Khay Trong 3D speed mức 4 (có nhổ răng lệch lạc nhiều) | Trọn gói | 130.000.000 |
Khí cụ Twin – Block | 1 bộ | 20.000.000 |
Khí cụ Twin – Block ngược | 1 bộ | 30.000.000 |
Bộ giữ khoảng cố định | 1 răng | 3.500.000 |
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác | 1 hàm | 1.000.000 |
Mini vít hỗ trợ | 1 răng | 2.500.000 |
Dựng trục răng mức 1 | 1 răng | 10.000.000 |
Dựng trục răng mức 2 | 1 răng | 15.000.000 |
Cấy chuyển răng | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha trẻ em (1-2 răng) | 1 răng | 5.000.000 |
Chỉnh nha người lớn (1-2 răng) | 1 răng | 10.000.000 |
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm | 1 hàm | 15.000.000 |
Chỉnh nha liệu trình 2 hàm | 1 hàm | 20.000.000 |
Chỉnh nha mới 1 hàm mắc cài kim loại thường | 1 hàm | 20.000.000 |
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Gắn lại mão răng | 1 răng | 300.000 |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 500.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 3 | 1 răng | 7.000.000 |
Đúc cùi giả toàn sứ mức 4 | 1 răng | 8.000.000 |
Mão toàn diện kim loại Cr- Co | 1 răng | 1.200.000 |
Mão sứ Titan | 1 răng | 2.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 3.500.000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 5.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 6.000.000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 7.000.000 |
Veneer sứ Emax, Cercon HT | 1 răng | 8.000.000 |
Veneer ultra thin – cao cấp | 1 răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE & Emax | 1 răng | 8.000.000 |
Răng Toàn Sứ thẩm mỹ 4S | 1 răng | 12.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ 5S | 1 răng | 15.000.000 |
Răng Toàn Sứ Thẩm mỹ Kim cương Paris | 1 răng | 18.000.000 |
Răng toàn diện Vàng | 1 răng | 10.000.000 |
Máng Mango điều trị khớp thái dương hàm | 1 bộ | 10.000.000 |
Máng chống ê buốt | 1 hàm | 1.200.000 |
Máng chống nghiến răng | 1 hàm | 1.200.000 |
Máng cân bằng cân cơ | 1 hàm | 3.000.000 |
Maket răng thẩm mỹ (kế hoạch xem trước răng thẩm mỹ) | 2 hàm | Miễn phí |
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (mất răng khi chưa thay răng) | 1 răng | 1.500.000 |
Làm răng tạm bằng Luxatem | 1 răng | Miễn phí |
Nâng khớp cắn mức 1 | 1 ca | 20.000.000 |
Nâng khớp cắn mức 2 | 1 ca | 30.000.000 |
Đánh lún răng | 1 răng | 5.000.000 |
CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Trụ Implant Korea chất lượng (Dentinum) | 1 trụ | 16.000.000 |
Trụ Implant Mĩ (Dentinum) | 1 trụ | 24.000.000 |
Trụ Implant mini tăng cường giữ hàm giả | 1 trụ | 10.000.000 |
Trụ Implant Strawmann SLA Thụy Sĩ | 1 trụ | 30.000.000 |
Trụ Implant Strawmann SLA Active Thụy Sĩ | 1 trụ | 35.000.000 |
TRỒNG RĂNG IMPLANT ALL ON
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
DENTIUM KOREAN ALL-ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 140.000.000 |
DENTIUM KOREAN ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 160.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 180.000.000 |
DENTIUM USA ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 200.000.000 |
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 230.000.000 |
STRAWMANN – SLA -TSI – ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 260.000.000 |
STRAWMANN – ACTiVE -TSI – ALL ON 4 | Trọn gói – 1hàm | 240.000.000 |
STRAWMANN – ACTIVE -TSI – ALL ON 6 | Trọn gói – 1hàm | 270.000.000 |
TẨY TRẮNG RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà 2 ống thuốc | 1 ca | 1.500.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám WhiteMax | 1 ca | 2.500.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc & WhiteMax | 1 ca | 3.500.000 |
Lấy dấu máng tẩy trắng (không kèm thuốc) | 2 hàm | 1.000.000 |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Mão sứ Titan | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Venus | 1 răng | 5.500.000 |
Mão Sứ Roland | 1 răng | 7.000.000 |
Mão toàn sứ Emax Zic | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon | 1 răng | 8.000.000 |
Mão sứ Cercon HT – Emax Press | 1 răng | 9.000.000 |
Răng Toàn Sứ Lava Plus -3M ESPE | 1 răng | 10.000.000 |
PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH HÀM MẶT
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 1 | 1 hàm + chỉnh nha | 110.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 2 | 1 hàm + chỉnh nha | 120.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng mức 3 | 2 hàm + chỉnh nha | 150.000.000 |
Chỉnh hình vi phẫu ghép xương | Trọn gói | 70.000.000 |
Chỉnh hình hạ thấp gò má | Trọn gói | 70.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình tháp mũi | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật chỉnh hình vùng trán | Trọn gói | 42.000.000 |
Phẫu thuật cắt gọt xương hàm | Trọn gói | 60.000.000 |
BẢNG GIÁ HÀM RĂNG THÁO LẮP
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 500.000 |
Răng Composite | 1 răng | 600.000 |
Răng sứ (tháo lắp) | 1 răng | 800.000 |
Hàm nhựa bán phần | 1 hàm | 700.000 |
Nền hàm nhựa có lưới | 1 hàm | 1.000.000 |
Hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (Chưa có răng) – Thay nền hàm | 1 hàm | 1.800.000 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (Chưa có răng) | 1 hàm | 2.000.000 |
Hàm khung Cr – Co | 1 hàm | 3.000.000 |
Hàm khung Tital | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Cr – Co | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàm khung liên kết Tital mắc cài đơn | 1 hàm | 6.000.000 |
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm trên | 1 hàm | 7.000.000 |
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới | 1 hàm | 8.000.000 |
Hàm giả tháo lắp cả trên và duới | 1 hàm | 14.000.000 |
Sửa hàm tháo lắp độ 2 | 1 hàm | 500.000 |
Đệm hàm | 1 răng | 2.000.000 |
Vá hàm gãy | 1 hàm | 1.000.000 |
COMBO PERFECT SMILE (NỤ CƯỜI HOÀN HẢO)
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Perfect smile basic (Chỉnh nha MCSTB + tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười) | Trọn gói | 100.000.000 |
Perfect smile basic (Răng sứ Roland 28R+ tạo hình nướu + pt tạo môi hình trái tim + tạo lúm má lúm đồng tiền + tạo khoé cười) | Trọn gói | 170.000.000 |
PHẪU THUẬT TẠO HÌNH NHA CHU
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xương | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết | 1 răng | 3.000.000 |
Phẫu thuật nha chu ghép mô liên kết + biểu mô | 1 răng | 4.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi | Trọn gói | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | Trọn gói | 2.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 1 | 1 răng | 1.000.000 |
Phẫu thuật nạo áp xe lợi độ 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Chữa cười hở lợi | Toàn hàm | 18.000.000 |
BỌC RĂNG COMPOSITE
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Bọc răng Compo 5S | 1 răng | 990.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chụp xquang quanh chóp Digital Xray | 1 răng | 40.000 |
LẤY CAO RĂNG & CHĂM SÓC NHA CHU
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Đánh bóng răng | 1 ca | 100.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1 | 1 ca | 150.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ2 | 1 ca | 300.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3 | 1 ca | 400.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 1 | 1 ca | 1.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 2 | 1 ca | 2.000.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu EMS mức 3 | 1 ca | 3.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 1 | 1 ca | 3.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 2 | 1 ca | 4.000.000 |
Điều trị viêm nha chu mức 3 | 1 ca | 5.000.000 |
GÓI SPA RĂNG (TEETH SPA)
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Spa teeth 1 tháng | Trọn gói | 499.000 |
Spa teeth 3 tháng | Trọn gói | 999.000 |
Spa teeth 6 tháng | Trọn gói | 1.999.000 |
Spa teeth 9 tháng | Trọn gói | 2.999.000 |
Spa teeth 12 tháng | Trọn gói | 3.999.000 |
Spa teeth trọn đời | Trọn gói | 29.999.000 |
NHỔ RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Rạch lợi trùm | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng sữa | 1 răng | 100.000 |
Nhổ chân răng, răng một chân | 1 răng | 500.000 |
Nhổ chân răng, răng nhiều chân | 1 răng | 700.000 |
Nhổ răng hàm nhỏ, lớn (4,5,6,7) | 1 răng | 1.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc thẳng | 1 răng | 1.500.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch (Tiểu phẫu ca khó) mức 2 (mọc ngầm) | 1 răng | 3.000.000 |
Nhổ răng khôn mọc ngầm (Tiểu phẫu ca khó) mức 3 (mọc ngầm, + chân khó) | 1 răng | 5.000.000 |
HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Chốt tủy kim loại | 1 răng | 500.000 |
Chốt không kim loại mức 1 | 1 răng | 2.000.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng 1 chân (răng 1,2,3) | 1 răng | 600.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng 2 chân (răng 4, 5) | 1 răng | 800.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy răng nhiều chân (răng 6,7) | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 1 | 1 răng | 1.500.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy lại (1 chân – nhiều chân) mức 2 | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật cắt chóp răng | 1 răng | 3.000.000 |
Hỗ trợ điều trị chấn thương răng | 1 răng | 5.000.000 |
Hỗ trợ điều trị tủy trám 3D | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Che tủy bằng Biodentin (Vật liệu sinh học mới) | 1 răng | 3.000.000 – 4.000.000 |
Cắt chóp trám tủy ngược bằng MTA | 1 răng | 3.500.000 – 4.000.000 |
HÀN TRÁM RĂNG
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Đắp răng khểnh | 1 răng | 700.000 |
Trám tạm Eugenate | 1 răng | 100.000 |
Trám răng sữa | 1 răng | 200.000 |
Trám GIC (Glass Inomer Cement) (Trám Fuji) | 1 răng | 250.000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
Trám răng thẩm mỹ LASER TECH | 1 răng | 700.000 |
Trám Inlay – Onlay sứ | 1 răng | 5.000.000 |
Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | 1 răng | 1.000.000 |
PHẪU THUẬT XƯƠNG HÀM
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ) |
Phẫu thuật nâng xoang kín | 1 răng | 4.500.000 |
Phẫu thuật nâng xoang hở | 1 xoang | 12.000.000 |
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant | 1 răng | 2.000.000 |
Phẫu thuật ghép mô liên kết | 1 răng | 5.000.000 |
Phẫu thuật lấy trụ implant cũ | 1 răng | 3.500.000 |
Abutment Custommize Sứ (Âu, Mỹ) | 1 răng | 5.000.000 |
Abutment Custommize Sứ (Hàn quốc) | 1 răng | 4.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Âu, Mỹ) | 1 răng | 3.000.000 |
Abutment Custommize Titan (Hàn Quốc) | 1 răng | 2.000.000 |
ĐÍNH KIM CƯƠNG VÀO RĂNG
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Kim Cương VS2 tự nhiên | Trọn gói | 7.000.000 |
Kim Cương VS2 nhân tạo | Trọn gói | 5.000.000 |
Kim Cương SI | Trọn gói | 3.000.000 |
Đá Nha Khoa | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ | Trọn gói | 1.000.000 |
Công gắn đá, kim cương trên răng thật | Trọn gói | 600.000 |
Thanh toán 1 lần đối với dịch vụ |
THẨM MỸ NỤ CƯỜI
GÓI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Tiêm filler môi hình trái tim | CC | 8.000.000 |
Phẫu thuật tạo môi hình trái tim | Trọn gói | 8.000.000 |
Tạo hình nướu (tạo khoản sinh học mới) | Trọn gói | 15.000.000 |
Thu môi dày | Trọn gói | 6.000.000 |
Tạo khoé cười | Trọn gói | 15.000.000 |
Bảng giá mang tính tham khảo. Để có được thông tin chính xác nhất, bạn vui lòng liên hệ trước với Nha khoa Paris để được tư vấn.