Nha khoa Lan Anh là một trong những nha khoa chuyên sâu về lĩnh vực răng giả – răng sứ và cấy ghép răng Implant.
I – Thông tin cơ bản về Nha khoa Lan Anh
Nha Khoa Lan Anh do Bác Sĩ Võ Quốc Tuấn thành lập từ năm 1980 và đã hoạt động liên tục từ đó đến nay.
1. Hệ thống Nha khoa Lan Anh
NHA KHOA LAN ANH
Website: https://nhakhoalananh.com/
Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoalananhVN/
** NHA KHOA LAN ANH – QUẬN PHÚ NHUẬN
Địa chỉ: 292 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: +8428 38 44 28 38
Di động: +84918 902 292
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 20:00
– Chủ nhật: 8:00 – 17:00
– Có chỗ đậu nhiều xe ôtô từ 4 – 16 chỗ
** NHA KHOA LAN ANH – QUẬN PHÚ NHUẬN
Địa chỉ: 288/1 Huỳnh Văn Bánh, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: +8428 39 91 88 54
Di động: +84914 513 288
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 20:00
– Chủ nhật: 8:00 – 17:00
** NHA KHOA LAN ANH – PHÚ MỸ HƯNG – QUẬN 7
Địa chỉ: 130 Hà Huy Tập, Nam Long 1, Phú Mỹ Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: +8428 54 11 16 16
Di động: +84917 463 468
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 20:00
– Chủ nhật: Nghỉ
** NHA KHOA LAN ANH – GARDEN – PHÚ MỸ HƯNG
Địa chỉ: 149 Tôn Dật Tiên, Khu Kênh Đào, Phú Mỹ Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: +8428 54 12 13 14
Di động: +84918 213 149
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 8:00 – 20:00
– Chủ nhật: Nghỉ
** NHA KHOA LAN ANH – SALA – QUẬN 2
Địa chỉ: 61 Nguyễn Cơ Thạch, Khu đô thị Sala, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: +8428 36 36 11 33
Di động: +84915 44 11 33
Thời gian làm việc:
– Thứ 2 – Thứ 7: 7:00 – 22:00
– Chủ nhật: 8:00 – 18:00
2. Dịch vụ Nha khoa Lan Anh
Nha khoa Lan Anh hiện cung cấp các dịch vụ:
– Nha khoa tổng quát
– Răng sứ
– Implant
– Chỉnh nha
– Nha khoa trẻ em
3. Quy trình điều trị Nha khoa Lan Anh
✦ Bước 1: Liên hệ đặt hẹn – tư vấn
Bạn có thể liên hệ với Nha khoa Lan Anh qua điện thoại, di động, Viber, Zalo, We Chat, Whats app, Facebook.
✦ Bước 2: Đến Nha khoa Lan Anh
Bạn đến Nha khoa Lan Anh theo thời gian đã hẹn và đến gặp nhân viên lễ tân để được hướng dẫn gặp bác sĩ. Trường hợp không đặt lịch từ trước, bạn vui lòng chờ đến lượt.
(Chi nhánh Nha khoa Lan Anh)
✦ Bước 3: Thăm khám, tư vấn
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp, giải thích các vấn đề kỹ thuật, thời gian, chi phí thực hiện.
✦ Bước 4: Điều trị
Bác sĩ điều trị theo kế hoạch đã tư vấn. Thời gian thực hiện phụ thuộc nhiều vào tình trạng răng miệng của mỗi người.
4. Bảng giá Nha khoa Lan Anh
BẢNG GIÁ KHÁM, TƯ VẤN, CHỤP PHIM X-QUANG, CONEBEAM CT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ tổng quát | 50.000/lượt khám |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên Implant | 200.000/lượt khám |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên chỉnh nha – niềng răng | 200.000/lượt khám |
Khám, tư vấn bởi bác sĩ chuyên phục hình răng sứ thẩm mỹ: * Mô phỏng kết quả chỉnh nha trên máy vi tính bằng phần mềm Invisalign |
100.000/lượt khám 200.000/lần |
Chụp phim x-quang quanh chóp kỹ thuật số: * Mô phỏng kết quả làm răng sứ trên mẫu hàm (wax up) |
30.000/răng 50.000/răng |
Chụp phim x-quang toàn cảnh kỹ thuật số: | 200.000/phim |
Chụp phim x-quang sọ nghiêng kỹ thuật số: | 200.000/phim |
Chụp phim x-quang kỹ thuật số 3D ba chiều Cone Beam CT Scanner: | 500.000/phim |
Bảng giá răng sứ thẩm mỹ – Chi nhánh Phú Nhuận
MẶT DÁN VENEER SỨ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Mặt dán Veneer sứ CAD/CAM công nghệ CEREC/INLAB | |
|
6.000.000/răng |
|
7.000.000/răng |
|
8.000.000/răng |
Mặt dán Veneer sứ IPS e.max Press | 5.000.000/răng |
BỌC/CHỤP MÃO SỨ CAD/CAM CÔNG NGHỆ CEREC/INLAB | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Bọc/chụp mão sứ thủy tinh IPS Empress CAD | 5.000.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ thủy tinh IPS e.max CAD | 6.000.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ thủy tinh VITA SUPRINITY | 7.000.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ Zirconia ZIRKEN | 3.500.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ Zirconia Dental Direkt | 4.500.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ Zirconia VITA YZ HT | 5.500.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ Zirconia CERCON HT | 6.500.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ Zirconia CERCON XT | 7.500.000/răng |
BỌC/CHỤP MÃO SỨ CAD/CAM CÔNG NGHỆ CEREC/INLAB | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Bọc/ chụp mão sứ kim loại bán quý: | 9.000.000 – 12.000.000/răng |
Bọc/chụp mão sứ kim loại quý kim | 12.000.000 – 15.000.000/răng |
Bảng giá Implant
IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ) – STRAUMANN (THỤY SĨ) | |
Giai đoạn 1: Đặt Implant | 18.500.000đ/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium | 8.000.000đ/Abutment |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ) | |
* Sứ kim loại Cr – Co | 3.500.000đ/răng |
* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita) | 6.000.000đ/răng |
* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita) | 7.000.000đ/răng |
* Sứ Enamic (Vita) | 8.000.000đ/răng |
IMPLANT MIS C1 (ĐỨC) – KONTACT (PHÁP) – NEODENT (BRAZIL) | |
Giai đoạn 1: Đặt Implant | 15.000.000đ/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium | 5.000.000đ/Abutment |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT (chọn 1 trong các loại sứ) | |
* Sứ kim loại Cr – Co | 3.500.000đ/răng |
* Sứ Zirconia (suờn Vita, sứ Vita) | 6.000.000đ/răng |
* Sứ Cercon (suờn Cercon, sứ Vita) | 7.000.000đ/răng |
* Sứ Enamic (Vita) | 8.000.000đ/răng |
IMPLANT ALL ON 4 – NOBEL/ STRAUMANN | |
|
|
Đặt 4 implant Nobel hoặc Straumann | 74.000.000đ |
|
|
Gắn 4 Multiunit Abutment | 40.000.000đ |
Thanh bar titanium CAD/CAM | 26.000.000đ |
Phục hình trên implant All on 4 (chọn 1 trong các loại răng) | |
* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar | 12.000.000đ |
IMPLANT ALL ON 4 – NEODENT | |
|
|
Đặt 4 implant Neodent | 60.000.000đ |
|
|
Gắn 4 Multiunit Abutment | 28.000.000đ |
Thanh bar titanium CAD/CAM | 26.000.000đ |
Phục hình trên Implant All on 4 | |
* 12 răng nhựa Acrylic trên thanh bar | 12.000.000đ |
GHÉP XƯƠNG | |
Ghép xương nhân tạo và màng collagen | 6.000.000 đ/đơn vị |
Bảng giá Chỉnh nha – Niềng răng – Chi nhánh Phú Nhuận
CHỈNH NHA HỆ THỐNG MẮC CÀI | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Khám, tư vấn sơ khởi về điều trị chỉnh nha | 200.000 đồng/lần khám |
Khám, tư vấn và lập kế hoạch điều trị chỉnh nha (Khám 2 lần kết hợp chụp phim x-quang toàn cảnh, sọ nghiêng) |
600.000 đồng /phim |
Điều trị chỉnh nha cho trường hợp đơn giản (dưới 1 năm) | 15.000.000 – 25.000.00 đồng |
Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài kim loại cổ điển (Thanh toán ban đầu 7triệu, mỗi tháng 1triệu trong 25 tháng, kết thúc 3triệu) |
35.000.000 đồng |
Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài sứ cổ điển pha lê Saphire (Thanh toán ban đầu 8triệu, mỗi tháng 1.2triệu trong 25 tháng, kết thúc 4triệu) |
42.000.000 đồng |
Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài kim loại tự buộc (Self ligating) (Thanh toán ban đầu 10triệu, mỗi tháng 1.2triệu trong 25 tháng, kết thúc 5triệu) |
45.000.000 đồng |
Điều trị chỉnh nha bằng mắc cài sứ tự buộc (Self ligating) (Thanh toán ban đầu 19triệu, mỗi tháng 1.2triệu trong 25 tháng, kết thúc 6triệu) |
55.000.000 đồng |
CHỈNH NHA – NIỀNG BẰNG INVISALIGN | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Trường hợp đơn giản (từ 2 – 4 tháng) | 25.000.000 – 29.000.000/1 hàm.
Trả trước 17 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
30.000.000 – 35.000.000/2 hàm.
Trả trước 21 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
|
Trường hợp trung bình (từ 4 – 7 tháng) | 42.000.000 – 48.000.000 triệu /1 hàm.
Trả trước 28 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
51.000.000 – 56.000.000 /2 hàm.
Trả trước 37 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
|
Trường hợp tiêu chuẩn (từ 8 – 12 tháng) | 67.000.000 – 75.000.000 /1 hàm.
Trả trước 41 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
80.000.000 – 88.000.000 /2 hàm.
Trả trước 54 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
|
Trường hợp phức tạp (từ 12 – 18 tháng) | 109.000.000 -129.000.000 /2 hàm.
Trả trước 60 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
Trường hợp khó (trên 18 tháng) | 129.000.000 -149.000.000 /2 hàm. Trả trước 60 triệu, còn lại trả dần theo tiến độ điều trị. |
Bảng giá Nha khoa trẻ em – Chi nhánh Phú Nhuận
BẢNG GIÁ NHA KHOA TRẺ EM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Khám, tư vấn, hướng dẫn chăm sóc răng miệng cho trẻ em và phụ huynh: | 50.000/lần. |
Làm sạch, đánh bóng răng cho trẻ em (dưới 13 tuổi): | 200.000/lần. |
Bôi Fluoride dự phòng chống sâu răng: | 300.000/2 hàm. |
Trám bít hố rãnh dự phòng chống sâu răng bằng Sealant chuyên dụng: | 300.000/răng. |
Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu men răng (cấp độ 1): | 100.000-200.000/răng. |
Làm sạch, tạo hình và trám răng sữa bị sâu ngà răng (cấp độ 2): | 300.000-600.000/răng. |
Làm sạch, tạo hình và trám tủy răng sữa: | 1.000.000 – 3.000.000/răng. |
Sửa soạn, tạo hình và bọc mão kim loại làm sẵn cho răng sữa: | 2.000.000/răng. |
Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê bôi tại chỗ: | 100.000/răng. |
Nhổ răng sữa sử dụng thuốc tê tiêm gây tê tại chỗ: | 200.000 – 500.000/răng. |
Đặt bộ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc khi mất răng sữa sớm: | 3.000.000/răng. |
Điều trị chỉnh nha cho trẻ em ở độ tuổi răng hỗn hợp: | 10.000.000 – 15.000.000/tùy trường hợp. |
Bảng giá điều trị nha khoa dự phòng
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA DỰ PHÒNG, CẠO VÔI RĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lấy vôi răng và làm sạch, đánh bóng răng bằng bột đánh bóng chuyên dụng | 400.000/2 hàm |
Bôi Flouride phòng ngừa sâu răng, giảm ê buốt | 300.000/2 hàm |
Bôi thuốc làm giảm ê buốt, nhạy cảm ngà răng chuyên dụng | 30.000/răng |
Đính hạt pha lê Skyce lên răng (không mài răng) | 100.000/lượt khám |
* Trường hợp cần làm sạch mảng bám thuốc lá, trà, cà phê: * Trường hợp cạo vôi dưới nướu (deep clean): * Trường hợp vôi răng quá nhiều cần hẹn nhiều lần: |
Bảng giá Tẩy trắng răng – Chi nhánh Phú Nhuận
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Tẩy trắng răng tại nhà bằng máng tẩy theo hướng dẫn của bác sĩ | 800.000/cặp máng tẩy, thuốc tính riêng |
Tẩy trắng răng tại nha khoa bằng đèn LED | 2.800.000/lần gồm 3-4 đợt tẩy trắng trong 60 phút |
Tẩy trắng răng tại nha khoa bằng hệ thống đèn Philips Zoom WhiteSpeed | 4.000.000/bộ kit |
Máng nhai mềm tránh làm răng mòn do nghiến răng | 1.000.000/1 hàm |
Máng nhai cứng chống chấn thương khi chơi thể thao (mouthguard) hoặc nghiến răng | 3.000.000/bộ 2 hàm |
* Làm thêm máng tẩy trắng răng tại nhà để duy trì kết quả tối đa: * Thuốc tẩy trắng răng tại nhà theo hướng dẫn và tư vấn của bác sĩ: |
800.000/cặp máng tẩy 200.000/ống thuốc |
Bảng giá điều trị tổng quát
ĐIỀU TRỊ NHA CHU – PHẪU THUẬT NƯỚU, LÀM DÀI THÂN RĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng cửa | 400.000 – 600.000/răng |
Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng nanh, răng hàm/răng cối nhỏ | 700.000 – 900.000/răng |
Nạo túi nha chu, làm láng bề mặt chân răng cho răng hàm/răng cối lớn | 1.000.000 – 1.200.000/răng |
Phẫu thuật cắt nướu, tạo hình nướu, làm dài thân răng | 1.000.000/răng |
ĐIỀU TRỊ TRÁM RĂNG DO SÂU RĂNG, CHE TỦY RĂNG, TRÁM RĂNG THẨM MỸ DO MẺ, GÃY, MÒN RĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Làm sạch, tạo hình và trám răng vĩnh viễn bị sâu men răng | 150.000 – 250.000/răng |
Làm sạch, tạo hình và trám răng vĩnh viễn bị sâu ngà răng | 400.000 – 600.000/răng |
Trám cổ răng vĩnh viễn do mòn ngót, sâu chân răng | 300.000 – 500.000/răng |
Trám răng thẩm mỹ đóng kín khe hở, đắp Composite bề mặt răng cửa | 800.000/răng |
Trám răng thẩm mỹ cho trường hợp răng cửa mẻ góc | 800.000/răng |
Trám răng sâu lớn, bể vỡ, phức tạp, sâu nhiều bề mặt trên răng | 500.000 – 800.000/răng |
* Lựa chọn bộ vật liệu cao cấp 3M ESPE Z350 XT có màu men răng, ngà răng và cổ răng: | +200.000/răng |
* Lựa chọn bộ vật liệu cao cấp IPS Empress Direct có màu men răng, ngà răng và rìa cắn: | +500.000/răng |
* Trường hợp đặt đê cô lập khi trám răng, loại bỏ Amalgam: | +800.000/lần |
* Trường hợp cần che tủy bằng Dycal khi răng bị chấn thương lộ tủy: | +500.000/răng |
ĐIỀU TRỊ NHỔ RĂNG, TIỂU PHẪU THUẬT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Nhổ răng cửa | 1.000.000/răng |
Nhổ răng nanh, răng hàm nhỏ/răng cối nhỏ | 1.500.000/răng |
Nhổ răng hàm lớn/răng cối lớn | 2.000.000/răng |
Nhổ chân răng | 500.000 – 1.500.000/răng |
Nhổ răng kết hợp với ghép xương | tùy trường hợp |
Nhổ răng khôn thông thường hàm trên | 1.500.000/răng |
Nhổ răng khôn thông thường hàm dưới | 2.500.000/răng |
Nhổ răng khôn mọc lệch (tiểu phẫu) | 3.500.000/răng |
Phẫu thuật cắt chóp răng | 2.500.000/răng |
ĐIỀU TRỊ NỘI NHA, ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG, VIÊM QUANH CHÓP CHÂN RĂNG, NHIỄM TRÙNG CHÂN RĂNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
Làm sạch, tạo hình và trám bít hệ thống ống tủy, buồng tủy răng cửa | 1.000.000/răng | |
Làm sạch, tạo hình và trám bít hệ thống ống tủy, buồng tủy răng nanh/răng cối nhỏ | 2.000.000/răng | |
Làm sạch, tạo hình và trám bít hệ thống ống tủy, buồng tủy răng cối lớn | 3.000.000/răng | |
* Trường hợp đặt đê cô lập khi điều trị tủy: * Trường hợp ống tủy khó, bất thường, chóp răng mở rộng: * Trường hợp răng bị viêm quanh chóp, nhiễm trùng, có mủ, áp xe: * Điều trị lại cho trường hợp răng đã điều trị tủy không đạt: |
+800.000/răng +500.000 – 1.000.000/răng +500.000 – 1.000.000/răng +500.000 – 1.000.000/răng |
|
Trường hợp cần đặt chốt vào ống tủy chân răng để phục hồi thân răng | ||
* Chốt kim loại làm sẵn: 500.000/chốt * Chốt sợi carbon làm sẵn: 1.000.000/chốt * Chốt kim loại đúc: 1.000.000/chốt * Chốt Zirconia CAD/CAM: 2.000.000/chốt. |
||
PHỤC HÌNH RĂNG SÂU, BỂ, VỠ BẰNG CÔNG NGHỆ CEREC/INLAB NỔI TIẾNG TẠI NHA KHOA LAN ANH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng Inlay/Onlay sứ IPS Empress CAD | 3.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng Inlay/Onlay sứ IPS e.max CAD | 4.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng Inlay/Onlay sứ VITA SUPRINITY | 6.000.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng Inlay/Onlay sứ Hybrid VITA ENAMIC | 8.000.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão IPS Empress CAD | 5.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão IPS e.max CAD | 6.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão VITA SUPRINITY | 7.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão Zirconia ZIRKEN HT | 3.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão Zirconia Dental Direkt | 4.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão Zirconia VITA YZ HT | 5.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão Zirconia CERCON HT | 6.500.000/răng | |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão sứ Hybrid VITA ENAMIC | 8.500.000/răng | |
* Trường hợp điều trị gấp trong 4-12 giờ: * Trường hợp sử dụng máy CEREC scan trực tiếp trong miệng: * Trường hợp cần tháo bỏ mão răng cũ: |
+500.000 – 1.500.000/răng +500.000/răng +200.000/răng |
PHỤC HÌNH RĂNG SÂU, BỂ VỠ BẰNG RĂNG KIM LOẠI ĐÚC, PHỦ SỨ BÊN NGOÀI | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng Inlay/Onlay kim loại Cr-Co | 1.500.000/răng |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão kim loại toàn phần Cr-Co | 2.000.000/răng |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng bọc/chụp mão kim loại Cr-Co phủ sứ | 2.500.000/răng |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng vàng bán quý | 7.500.000 -10.000.000/răng |
Sửa soạn, tạo hình và phục hồi răng bằng vàng quý kim | 12.000.000 – 15.000.000/răng |
* Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Để có được thông tin chính xác nhất, bạn vui lòng liên hệ trực tiếp với Nha khoa Lan Anh để được tư vấn.
II – Review Nha khoa Lan Anh có tốt không?
Để biết được Nha khoa Lan Anh có tốt không, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ bác sĩ và đánh giá của khách hàng đã từng điều trị tại đây.
✦ Đội ngũ bác sĩ
Nha khoa Lan Anh là nha khoa đầu tiên của Việt Nam cử Kỹ Thuật Viên & Bác Sĩ đi tu nghiệp tại nước ngoài (1995) và được học hỏi, chuyển giao kỹ thuật trực tiếp từ các chuyên gia uy tín của nhiều tập đoàn nguyên vật liệu Labo nổi tiếng thế giới như Dentsply (USA) , Ivoclar-Vivadent (Thụy sĩ), Vita (Đức),…
✦ Cơ sở vật chất
Nha khoa Lan Anh đã trang bị những công nghệ hiện đại nhất hiện nay trong lĩnh vực nha khoa như hệ thống X – Quang Toàn Cảnh Kỹ Thuật Số Panorex, X – Quang Minray… cho hình ảnh rõ nét nhưng có liều lượng bức xạ thấp hơn từ 20 – 30 lần so với máy chụp X – Quang thông thường.
✦ Đánh giá trên Google
Harazo Gaming: “Mình đã đến nơi này làm thử một lần mà sao thấy các nhân viên ở đây ko được niềm nở tiếp đón ko được ân cần thái độ của phụ tá thì ngồi tréo giò một tay thì chống càm một tay cầm máy hút nước còn đèn thì ko gọi vào răng khi lúc làm mà cứ gọi vào mắt.lần đầu cũng là lần cuối đến nơi này.”
Ngoc Nguyen: “Cạo vôi răng mà cái thái độ nha sĩ kém duyên thật”
Tim Huynh: “Bác sĩ Huỳnh Thanh rất tệ. Trám răng xong thì sau 1 tháng răng vẫn bị nhức và có mùi hôi. Khi trám thì ẩu, không để vách ngăn khiến 2 răng bị dính vào nhau, làm rất mạnh tay, trám có 1 chỗ nhỏ mà keo dính đầy răng ! Khi tôi quay lại kiểm tra và nói triệu chứng thì ông ta không muốn nghe, dặn dò qua loa rồi nói đừng quay lại. Khám ở Lan Anh thì nên tránh ông Bác sĩ cẩu thả này.
Dr. Huỳnh Thanh is Not Good. He did my tooth feeling then it still hurts and smells bad until after 1 month. He did his work negligently, without installing separation membrane, so tooth stick together after the filling, not a doctor with gentle manipulation, filling material remains in other healthy part of my dental though the filling zone is small. When I came back to have it checked and to give the symptoms he did not want to hear, just gave me some advice and told me not to come back. If you have no choice but go to Lan Anh then you better avoid this doctor.”
Phong Lê Du: “I did my braces there. The doctors and staff are so nice. Facilities are modern and shining. Best dental clinic in HCMC I think”
Kiệt Trương Anh: “tôi đã đến đây cạo vôi răng và tốn 400k”
Cecile Penasa: “Had all my amalgam fillings removed due to heavy metal poisoning. I had 5 teeth with amalgam fillings including 2 huge ones which took about 80% of the tooth so 2 thumbs up for just the patience in removing those guys out. Then everything was filled up again with ceramic and I had 2 zirconia crowns placed on top of the most damaged teeth. All that was done in just 2 visits with no notice at all. Price was extremely reasonable and consultation + x-rays + post treatment touch- up were free. I’m so happy that my mouth is metal free for such good price and in such short time. The dentist and staff were very friendly and professional. I highly recommend this place.”
thao nguyen: “Well, I went to Lan Anh two weeks ago to do a check up. They said my teeth are completely fine. And today, just two weeks later, the dentist in USA told me that I need to do a root canal. How funny. I thought going back to vn is a good chance to have my teeth done with better price. yeah, better price worse treatment. He didn’t really do anything but just look at my teeth and said it’s totally fine.”
Steve Charp: “Friendly staffs. Very good doctors and nurses. Very good services. i definitely recommend. Value for money is very good.”
Linh Lê Thị Thùy: “Mình không biết gì về răng nên không nhận xét về nghiệp vụ của bác sĩ nhưng đăng giá tham khảo một kiểu đến khám tính tiền một kiểu. Không thể hiểu được.”
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Lan Anh.