Nha khoa Hoàng Lê cung cấp đầy đủ các dịch vụ nha khoa tổng quát, nha khoa thẩm mỹ và nha khoa phòng ngừa như niềng răng, tẩy trắng răng, cấy ghép Implant, phục hình răng sứ, điều trị nha chu, trám răng thẩm mỹ…
I – Thông tin cơ bản về Nha khoa Hoàng Lê
Theo thông tin đăng tải trên website, Nha khoa Hoàng Lê là nơi đầu tiên Việt Nam ứng dụng hệ thống cắm ghép chân răng đang được sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Hoàng Lê
Địa chỉ: 444 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 3833.5298 – 0902 535 101
Email: drthai@hoangledentalclinic.com
Website: www.hoangledentalclinic.com
Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoahoangle444/
Thời gian làm việc:
– Sáng: 8:00 – 12:00 từ Thứ 2 – Chủ nhật
– Chiều: 8:00 – 12:00 từ Thứ 2 – Thứ 7
2. Dịch vụ Nha khoa Hoàng Lê
Nha khoa tổng quát
– Nhổ răng
– Điều trị tủy
– Điều trị hôi miệng
Nha khoa phòng ngừa
– Trám bít hố rãnh
– Chỉnh khớp cắn
– Điều trị nha chu
– Phục hồi Inlay/Onlay
Nha khoa thẩm mỹ
– Trám răng thẩm mỹ
– Tẩy trắng răng
– Bọc mão răng sứ
– Chỉnh nha
3. Quy trình điều trị Nha khoa Hoàng Lê
✅ Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nếu có nhu cầu nhận thông tin về dịch vụ điều trị và chăm sóc răng miệng, bạn có thể liên hệ với Nha khoa Hoàng Lê thông qua điện thoại, email, facebook.
(Cửa sổ liên hệ trên website Nha khoa Hoàng Lê)
✅ Bước 2: Đến Nha khoa Hoàng Lê
Nha khoa Hoàng Lê tọa lạc trên đường An Dương Vương, Quận 5. Bạn có thể đến đây bằng phương tiện cá nhân hoặc công cộng. Đối với buýt, bạn có thể đón các tuyến 45, 53, 139…
✅ Bước 3: Thăm khám và tư vấn
Bác sĩ thăm khám, tư vấn cho bạn phương án điều trị phù hợp. Các vấn đề về kỹ thuật, thời gian, chi phí thực hiện được thông tin cụ thể.
✅ Bước 4: Điều trị
Bác sĩ điều trị theo kế hoạch đã được tư vấn. Thời gian thực hiện phụ thuộc nhiều vào phương pháp và tình trạng răng miệng cụ thể của mỗi người.
4. Bảng giá dịch vụ Nha khoa Hoàng Lê
Bảng Giá Nha Khoa Hoàng Lê | ||
CHỮA RĂNG | ||
Nội nha (chữa tủy) | Răng cửa, Răng cửa sữa | 650.000đ/1R |
Răng cối nhỏ, Răng cối sữa | 750.000đ/1R | |
Răng cối lớn | 900.000đ/1R | |
Trám thẩm mỹ *Bảo hành 3 năm *Răng vỡ lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành |
Trám răng trước | 300.000đ/1R |
Trám cổ răng | 250.000đ/1R | |
Đắp mặt răng | 350.000đ/1R | |
Trám răng sau | 300.000đ/1R | |
Trám răng sau *Bảo hành 3 năm *Răng vỡ lớn hơn 1/2 sẽ không bảo hành |
Trám Amalgam | 350.000đ/1R |
Trám GC | 250.000đ/1R | |
NHỔ RĂNG TIỂU PHẪU | ||
Nhổ răng | Răng sữa | 100.000đ/1R |
Răng cửa, Răng dư ở trẻ em | 200.000đ/1R | |
Răng khôn (không tiểu phẩu) | 350.000đ/1R | |
Răng sau | 300.000đ/1R | |
Tiểu phẩu | Răng khôn, Răng ngầm, Cắt xương | 1.200.000đ-1.600.000đ/1R |
Tiểu phẫu cắt chóp, Ghép xương (Thêm 01 răng kế cận: 600.000đ) |
1.200.000đ-1.600.000đ/1R | |
Cắt lợi trùm | 400.000đ/1R | |
PHỤC HÌNH | ||
Tháo lắp | Hàm 1 răng *Bảo hành 3 năm |
500.000đ/1R |
Hàm 2 răng trở lên *Bảo hành 3 năm |
300.000đ/1R | |
Răng tạm | 100.000đ/1R | |
Răng sứ *Bảo hành 5 năm |
600.000đ/1R | |
Hàm khung | 2.500.000đ/1 khung | |
Vá hàm | 300.000đ (tự cứng) | |
450.000đ (nhựa nấu) | ||
Móc thẩm mỹ | 400.000đ/1 Móc | |
Hàm Biosoft bán hàm (chưa có răng) | 1.200.000đ/1 Hàm | |
Hàm Biosoft toàn hàm (chưa có răng) | 2.000.000đ/1 Hàm | |
Tấm lưới | 400.000đ/1 Tấm | |
Móc liên kết | 2.500.000đ/1 Móc | |
Đệm hàm nhựa mềm | 1.500.000đ/1 Hàm | |
Đệm hàm nhựa nấu | 600.000đ/1 Hàm | |
Cố định Bảo hành 7 năm với tất cả răng sứ. |
Răng sứ Cercon HT | 6.500.000đ/1R |
Răng sứ Zirconia, Cercon | 5.500.000đ/1R | |
Full Zirconia | 6.500.000đ/1R | |
Mão kim loại | 700.000đ/1R | |
Veneer sứ (chỉ làm cho răng trên) | 1.100.000đ/1R | |
Veneer toàn sứ | 6.000.000đ/1R | |
Răng sứ Titan | 2.500.000đ/1R | |
Răng sứ Mỹ | 1.200.000đ/1R | |
Răng sứ Mỹ (có đường viền hoàn tất sứ thẩm mỹ bảo vệ nướu) | 1.400.000đ/1R | |
Cùi giả | 400.000đ/1R | |
Gắn răng chốt & Mão sứ | 250.000đ/1R | |
Cắt cầu, Mão, Tháo chốt | 200.000đ/ 1R | |
NHA CHU | ||
Cạo vôi & đánh bóng | 300.000đ/2 Hàm | |
Điều trị viêm nướu | 300.000đ/2 Hàm | |
Nha chu viêm | 300.000đ/1 Răng | |
TẨY TRẮNG RĂNG | ||
Máng tẩy trắng răng | 600.000đ/1 Cặp | |
Tẩy trắng răng | Tại phòng khám | 2.500.000đ/2 Hàm |
Tại nhà | 1.500.000/2 Hàm | |
Ống tẩy trắng | 300.000đ/Ống | |
Gắn hạt kim cương *Bảo hành 02 năm |
400.000đ/Hạt | |
CHỈNH HÌNH | ||
Điều trị khớp cắn & RLCN KTDH | Máng nhai | 3.000.000đ/1 Máng |
Chỉnh hình toàn diện | Mắc cài kim loại | 25.000.000đ – 50.000.000đ/2 Hàm |
Mắc cài sứ | 35.000.000đ – 60.000.000đ/2 Hàm | |
Sử dụng Minivis | 2.200.000đ/1 Trụ | |
Tiền chỉnh nha | 10.000.000đ – 20.000.000đ/2 Hàm |
II – Review Nha khoa Hoàng Lê có tốt không?
Để biết đượ Nha khoa Hoàng Lê có tốt không, chúng ta hãy cùng tìm hiểu sơ nét về bác sĩ, cơ sở vật chất, trang thiết bị và đánh giá của khách hàng đã từng điều trị tại đây.
Bác Sĩ Hoàng Đức Thái
– Tốt nghiệp khoa răng hàm mặt tại đại học y dược TP.Hồ Chí Minh.
– Theo học tại trung tâm CETO-Paris, Pháp từ năm 2000 đến 2004.
– Tu nghiệp tại khoa răng hàm mặt, đại học Paris 5-Pháp từ năm 2002 đến 2005.
– Thực hành chỉnh nha tại trung tâm chỉnh nha ở Lognes-Pháp.
– Giảng viên thính giảng lớp Đào Tạo Chỉnh Nha tại khoa Răng Hàm Mặt-Trường đại học Y Dược Huế.
– Nhận giải thưởng Brehm Education Award năm 2012 từ Hội Chỉnh Nha Quốc Tế (IAO), cho sự đóng góp trong sự phát triển của chỉnh nha ở thế giới thứ ba.
1. Cơ sở vật chất
Khu vực tiền sảnh Nha khoa Hoàng Lê được thiết kế sang trọng và tiện nghi. Phòng điều trị của nha khoa được trang bị hệ thống máy móc – trang thiết bị mới và hiện đại nhất theo tiêu chuẩn quốc tế.
2. Đánh giá trên Google
Tai Phan
“Bác sĩ chuyên môn tốt. Chỉnh nha cho các cháu nhỏ rất yên tâm. Giá cả hợp lý.”
Lê Hoàng
“Dịch vụ tốt, phòng khám sạch sẽ.”
thi ai nhan tran
“Nhân viên dễ thương, Bs làm cũng khá ok, giá nhìn chung cũng ko cao lắm nhưng được cái hay có ưu đãi. mình bọc sứ ở đây thấy cũng ok”
Uyên Uyên
“Đã điều trị chữa tủy ở đây rất an tâm, gái cả hợp lý”
Hien Nguyen
“Hôm trước mình tẩy trắng răng ở đây nè, ok lắm ^^”
Thi Lan Anh Le
“Dịch vụ tuyệt vời”
Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin về Nha khoa Hoàng Lê.