Đội ngũ y bác sĩ Nha khoa Athena luôn đề cao y đức, nâng cao trình độ chuyên môn, tận tâm trong công việc để mang lại cho khách hàng nụ cười hoàn hảo nhất. Sau hơn 10 năm thành lập và phát triển, phòng khám đã trở thành một địa chỉ chăm sóc răng miệng được nhiều người dân tại quận Cầu Giấy, Hà Nội biết đến.
1. Thông tin liên hệ Nha khoa Athena
Địa chỉ: Số 97, Phố Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0988 622 606 – 0931 550 552
Website: nhakhoaathena.com
Facebook: facebook.com/nhakhoathammyquocteathena
Email: viencnnhakhoathammyathena@gmail.com
Giờ làm việc: 8h30 – 20h00 các ngày trong tuần
2. Bác sĩ Nha khoa Athena
Nha khoa Athena quy tụ các bác sĩ, chuyên gia đầu ngành, với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy tại các trường ở trong và ngoài nước, tham gia hoạt động tại các trung tâm nha khoa uy tín tại Hà Nội. Tiêu biểu là:
• Bác sĩ Lê Thùy Dung: Tốt nghiệp loại ưu khoa Răng Hàm Mặt – ĐH Y Hà Nội
• Thác sĩ Bác sĩ Phạm Thị Thanh Bình: Giảng viên đại học y Hà Nội
• Bác sĩ Nguyễn Tiến Hải: Chứng chỉ đào tạo răng sứ thẩm mỹ tại Dubai
• Bác sĩ Lâm Văn Vượng: Tốt nghiệp khoa răng hàm mặt ĐH Y Hà Nội
• Bác sĩ Vũ Thị Hạnh: Tốt nghiệp Đại học Y dược Hải Phòng
3. Dịch vụ Nha khoa Athena
Nha khoa Athena cung cấp gần như đầy đủ các dịch vụ khám chữa, điều trị, cải thiện thẩm mỹ cũng như chức năng ăn nhai răng, với các dịch vụ được đông đảo người dân lựa chọn sử dụng như:
• Răng sứ phong thủy
• Chỉnh nha – Niềng răng
• Răng sứ thẩm mỹ
• Tẩy trắng răng
• Cấy ghép Implant
• Nhổ răng không đau
• Cười hở lợi
• Viêm lợi – viêm nha chu
• Nha khoa tổng quát
• Nha khoa trẻ em
4. Quy trình thăm khám Nha khoa Athena
Đến với nha khoa Athena, khách hàng sẽ có cảm giác an tâm, thoải mái bởi không gian thân thiện, gần gũi, cùng với đó là sự nhiệt tình, chu đáo của đội ngũ bác sĩ và nhân tiên tại đây.
Bước 1: Liên hệ tư vấn
Nha khoa Athena có đăng tải thông tin dịch vụ và bảng giá tham khảo trên website. Nếu có nhu cầu tìm hiểu thêm, bạn có thể gọi và hotline của phòng khám để được hỗ trợ.
Bước 2: Đến Nha khoa Athena
Nha khoa Athena nằm trên Phố Nghĩa Tân, cách nút giao Nghĩa Tân – Nguyễn Phong Sắc khoảng 20m.
Bước 3: Thăm khám và điều trị
Nha khoa Athena cam kết mang đến cho bạn dịch vụ điều trị chất lượng cao, ở một mức giá phù hợp. Phòng khám đầu tư hệ thống trang thiết bị hiện đại, máy móc được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như máy chụp phim 3D, nhổ răng không đau Piezotome, phòng vô khuẩn với robot diệt khuẩn hoạt động 24/24h…
5. Review Nha khoa Athena có tốt không?
Nha khoa Athena là nha khoa chuyên sâu về răng sứ thẩm mỹ, tẩy trắng răng, cấy ghép implant, nắn chỉnh răng uy tín tại Hà Nội.
Mưa Sao Băng: “Các bác sĩ ở athena rất chu đáo , nhiệt tình, chuyên môn giỏi, nhân viên niềm nở, tư vấn nhiệt tình, mình rất hài lòng !”
Nguyễn Ngọc: “Nha khoa thân thiện, bác sĩ đáng yêu và rất có tâm ạ 🥰”
Nguyễn Trần Hoàng Nhật: “cảm ơn nha khoa đã đồng hành cùng e trong thời Gian qua,e rất hài lòng về các dịch vụ của nha khoa , năm mới e xin chúc các nhân viên và bác sĩ nhiều sức khỏe,may mắn và hạnh phúc”
Phạm Thành Đạt: “Rất nhiệt tình, dịch vụ tố ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️”
Nguyễn Linh: “không gian phòng khám sạch sẽ. Nhân viên, bác sĩ nhiệt tình. Đến kiểm tra răng còn đc nhận quà Tết sớm.🥰🥰🥰”
Huệ Linh: “vui vẻ ,nhiệt tình, chủ đáo và rất là hài lòng 😘😘😘😘😘”
Hanh Hoang: “dịch vụ nha rất tốtr cảm ơn nha khoa nhiều”
Lâm Oanh: “Đã gắn bó với nha khoa hơn 9 tháng rồi, qua giai đoạn đầu tieen khó khăn, hy vọng vào 1 tương lai với nụ cười rực rỡ hơn hihi”
Vũ Bảo Châu: “bs làm tốt, có tâm.nhân vlên lễ tân nhiệt tình”
Thảo Phương: “Các bác sĩ làm răng ở Athena nhiệt tình. Dịch vụ tốt😊😊”
Nguyễn Phú Anh: “Phòng khám sang trọng, Bác sĩ chuyên môn cao, phục vụ tận tâm và chi phí hết sức hợp lý”
Chiến Nguyễn: “Chất lượng phục vụ của đội ngũ nhân viên và bác sĩ thực sự rất tuyệt vời 😘 Tết đến rồi còn có quà nữa chứ =))) Cảm ơn nha khoa rất nhiều và chúc cho tất cả mọi người có một cái tết thật vui vẻ và hạnh phúc nhé 😁😁😁”
Điểm đánh giá trên trang Facebook Nha khoa Athena là 5.0/5.0 sao dựa trên ý kiến của 426 người. Con số này nhìn chung khá ấn tượng, đặc biệt là một phòng khám răng hàm mặt.
Thế nhưng số lượt đánh giá trên Google của phòng khám này khá thấp, chỉ 13 người nêu cảm nhận của họ về dịch vụ tại phòng khám. Các chia sẻ mới nhất là:
Nhàn Nguyễn Thanh: “Tôi đã đến Athena để lấy cao răng và rất hài lòng. Dù tôi dùng voucher được bạn tặng và không có dịch vụ ngoài thì các bác sĩ, phụ tá cũng rất nhiệt tình và nhẹ nhàng. Tôi sẽ tiếp tục quay lại để được chăm sóc răng định kỳ.”
Anh Lê: “Sau một hồi tìm kiếm các địa chỉ nha khoa để tới nhổ chiếc răng số 8 ngốc nghếch. Mình đã tìm được Athena, cũng khá là lo lắng vì mình sợ bị đau, chần chừ một hồi rồi cũng quyết định tới đây để khám và nhổ.
Mình đã thực sự ấn tượng ngay từ lúc bước vào đã được một bạn nhân viên ra tiếp và nói chuyện giúp mình bớt căng thẳng hơn rất nhiều. Cho tới khi nhổ xong thì hơi đau một chút. Nhưng bác sĩ làm mình thấy rất tân tâm. Nhổ về rồi nhưng bác sĩ vẫn nhắn tin hỏi thăm mình.
Chắc chắn mình sẽ tới làm dịch vụ tại Athena lần nữa.”
ngát phạm: “Sau bao ngày tìm địa chỉ để tẩy răng và nhổ bé “răng ngu” của mình. Phải nói thật có muôn vàn nha khoa nhưng mình chưa tìm đc cái nào uy tín để làm. Rồi 1 ngày lướt fb mình thấy nha khoa Athena hiện lên như 1 tia sáng, mình đã vào xem và ib hỏi, các bạn tư vấn rất nhiệt tình và cho mình đặt lịch thăm khám miễn phí. Sau khi khám thì mình đã đc tư vấn nhổ răng theo phương pháp mới k đau, hạn chế xưng tốt nhất. Nói thật mình chịu đau kém nhất trong các loại chịu đựng, nhưng nhổ tại ATHENA thì về nhà hết thuôc mình vẫn không đau lắm, chỉ khi va chạm lưỡi vào ms có chút đau, máu cx k chảy nhiều. Qua đây mình muốn giới thiệu cho các bạn muốn lm răng thì hãy nhanh tay đến với Athena để tự mình trải nghiệm nhé.”
Hướng Nguyễn Thị: “Các bác sĩ rất tận tình điều trị. Răng khôn của mình bị mọc lệch và đau kinh khủng, khi đến các bác sĩ đã tư vấn rất tận tình và sử dụng các biện pháp giảm đau cho mình để giúp mình nhổ bỏ răng khôn. Đến nay, răng của mình đã khỏe hoàn toàn, có thể ăn uống bình thường được rồi.”
Yến Nguyễn: “Bác sĩ chuyên nghiệp, trang thiết bị hiện đại, đáng đồng tiền
Cho 5 sao”
6. Bảng giá Nha khoa Athena
Bảng giá răng sứ
STT | CHẤT LIỆU | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
1 | Răng sứ kim loại tiêu chuẩn (Phủ sứ toàn phần) Mỹ | 1 răng | 1.000.000đ | 5 năm |
2 | Răng sứ Roland Nhật | 1 răng | 5.000.000đ | 10 năm |
3 | Răng sứ Titan Mỹ | 1 Răng | 2.000.000đ | 5 năm |
4 | Răng thép Mỹ | 1Răng | 700.000đ | 5 năm |
5 | Răng thép phủ sứ mặt ngoài | 1Răng | 800.000đ | 5 năm |
6 | Răng toàn sứ Ceramil Đức | 1 răng | 6.500.000đ | 10 năm |
7 | Răng toàn sứ Cercon HT Mỹ | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
8 | Răng toàn sứ Emax Đức | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
9 | Răng toàn sứ HT Smile Đức | 1 răng | 7.900.000đ | 10 năm |
10 | Răng toàn sứ Katana Nhật | 1 răng | 3.000.000đ | 07 năm |
11 | Răng toàn sứ Lava 3M Esthetic | 1 răng | 14.500.000đ | 15 năm |
12 | Răng toàn sứ Lava 3M PLUS Mỹ | 1 răng | 10.900.000đ | 15 năm |
13 | Răng toàn sứ Nacera 3Q Mỹ | 1 răng | 12.500.000đ | 10 năm |
14 | Răng toàn sứ Nacera 3Q Đức | 1 răng | 12.000.000đ | 10 năm |
15 | Răng toàn sứ Nacera Đức | 1 răng | 9.900.000đ | 10 năm |
16 | Răng toàn sứ Venus Đức | 1 răng | 5.500.000đ | 10 năm |
17 | Thêm 1 răng nhựa vào hàm nhựa cứng | 249.000đ | ||
18 | Thêm 1 răng nhựa vào hàm nhựa mềm | 390.000đ | ||
19 | Toàn hàm nhựa cứng | 1.590.000đ | ||
20 | Toàn hàm nhựa cứng có gia cố lưới thép | 1.980.000đ | ||
21 | Toàn hàm nhựa dẻo | 2.890.000đ | ||
22 | Lên răng nhựa tháo lắp Việt Nam | 100.000đ | ||
23 | Lên răng nhựa tháo lắp Mỹ | 150.000đ | ||
24 | Bán hàm nhựa cứng | 890.000đ | ||
25 | Bán hàm nhựa dẻo | 1.580.000đ | ||
26 | Cắt bỏ cầu răng cũ mức 1 | 290.000đ | ||
27 | Cắt bỏ cầu răng cũ mức 2 | 390.000đ | ||
28 | Cắt bỏ cầu răng cũ mức 3 | 490.000đ | ||
29 | Cắt chụp răng | 200.000đ | ||
30 | Cấy chốt | 300.000đ | ||
31 | Cùi giả | 490.000đ | ||
32 | Dán sứ Veneer Ceramil Đức | 1 Răng | 4.890.000đ | 10 năm |
33 | Dán sứ Veneer Emax Đức | 1 răng | 5.890.000đ | 10 năm |
34 | Dán sứ Veneer Lava 3M Đức | 1 Răng | 7.890.000đ | 15 năm |
35 | Dán sứ Veneer Nacera Đức | 1 Răng | 7.890.000đ | 10 năm |
36 | Đệm hàm nhựa cứng | 400.000đ | ||
37 | Đệm hàm nhựa mềm | 1.000.000đ | ||
38 | Gắn gẫy hàm, thêm 1 móc | 500.000đ | ||
39 | Lên răng sứ tháo lắp | 1.000.000đ | ||
40 | Nền hàm kim loại | 2.490.000đ | ||
41 | Nền hàm Titan | 3.490.000đ |
Bảng giá chỉnh nha
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 1 | 2 hàm | 59.890.000đ |
2 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 2 | 2 hàm | 69.890.000đ |
3 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 3 | 2 hàm | 79.890.000đ |
4 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 4 | 2 hàm | 89.980.000đ |
5 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 5 | 2 hàm | 99.890.000đ |
6 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 6 | 2 hàm | 109.890.000đ |
7 | Chỉnh nha không mắc cài INVISALIGN mức 7 | 2 hàm | 118.890.000đ |
8 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 1 | 2 hàm | 21.890.000đ |
9 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 2 | 2 hàm | 29.890.000đ |
10 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 3 | 2 hàm | 39.890.000đ |
11 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 4 | 2 hàm | 45.890.000đ |
12 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 5 | 2 hàm | 59.890.000đ |
13 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 6 | 2 hàm | 69.890.000đ |
14 | Chỉnh nha không mắc cài VINALIGN mức 7 | 2 hàm | 74.890.000đ |
15 | Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 1 | 2 hàm | 19.890.000đ |
16 | Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 2 | 2 hàm | 25.890.000đ |
17 | Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 3 | 2 hàm | 29.890.000đ |
18 | Chỉnh nha mắc cài kim loại thường mức 4 | 2 hàm | 34.890.000đ |
19 | Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 1 | 2 hàm | 29.890.000đ |
20 | Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 2 | 2 hàm | 35.980.000đ |
21 | Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 3 | 2 hàm | 39.890.000đ |
22 | Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc mức 4 | 2 hàm | 44.890.000đ |
23 | Chỉnh nha mắc cài sứ mức 1 | 2 hàm | 39.890.000đ |
24 | Chỉnh nha mắc cài sứ mức 2 | 2 hàm | 45.890.000đ |
25 | Chỉnh nha mắc cài sứ mức 3 | 2 hàm | 49.800.000đ |
26 | Chỉnh nha mắc cài sứ mức 4 | 2 hàm | 54.800.000đ |
27 | Duy trì kết quả nắn chỉnh răng bằng hàm Harley | 1 hàm | 790.000đ |
28 | Duy trì kết quả nắn chỉnh răng bằng máng trong suốt | 1 hàm | 890.000đ |
29 | Hàm điều trị chống đẩy lưỡi | 2.490.000đ | |
30 | Hàm điều trị chống mút môi | 1 hàm | 2.490.000đ |
31 | Máng chống nghiến | 2 hàm | 2.000.000đ |
32 | Máng điều trị cắn ngược và nâng khớp | 3.490.000đ | |
33 | Nắn chỉnh răng bằng khí cụ Facemask | 1 hàm | 5.980.000đ |
34 | Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | 1.980.000đ | |
35 | Nong rộng hàm bằng ốc nong nhanh | 1 hàm | 3.980.000đ |
36 | Vít chỉnh nha | 1 vít | 2.000.000đ |
Tẩy trắng răng
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Tẩy trắng răng nhanh tại phòng khám | 2 hàm | 2.980.000đ |
2 | Tẩy trắng răng tại nhà | 2 hàm | 1.490.000đ |
3 | Hàn Composite thẩm mỹ | 1 răng | 590.000đ |
4 | Gắn đá loại 1 | 1 viên | 450.000đ |
5 | Gắn đá loại 2 | 1 viên | 650.000đ |
6 | Công gắn | 250.000đ |
Nhổ răng
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Nâng xoang kín 1 bên | 12.000.000đ | |
2 | Nâng xoang kín 2 bên | 18.000.000đ | |
3 | Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 1 | 1 răng | 1.490.000đ |
4 | Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 2 | 1 răng | 1.980.000đ |
5 | Nhổ răng số 8 hàm dưới mức 3 | 1 răng | 2.980.000đ |
6 | Nhổ răng số 8 hàm trên mức 1 | 1 răng | 980.000đ |
7 | Nhổ răng số 8 hàm trên mức 2 | 1 răng | 1.490.000đ |
8 | Nhổ răng số 8 hàm trên mức 3 | 1 răng | 1.980.000đ |
9 | Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân mức 1 | 1 răng | 290.000đ |
10 | Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân mức 2 | 1 răng | 390.000đ |
11 | Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân mức 3 | 1 răng | 490.000đ |
12 | Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân mức 1 | 1 răng | 390.000đ |
13 | Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân mức 2 | 1 răng | 590.000đ |
14 | Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân mức 3 | 1 răng | 800.000đ |
Cấy Implant
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
1 | Phẫu thuật cấy IMPLANT Hàn Quốc (Implant+ Abutment) | 1 răng | 11.980.000đ | |
2 | Phẫu thuật cấy IMPLANT Straument Thụy Sỹ | 1 răng | 27.890.000đ | |
3 | Răng sứ CERAMILL lắp trên IMPLANT | 1 răng | 7.480.000đ | 10 năm |
4 | Răng sứ kim loại tiêu chuẩn trên IMPLANT | 1 răng | 1.490.000đ | |
5 | Răng sứ LAVA 3M lắp trên IMPLANT | 1 răng | 11.890.000đ | |
6 | Răng sứ NACERA lắp trên IMPLANT | 1 răng | 10.490.000đ | |
7 | Răng sứ TITAN trên IMPLANT | 1 răng | 2.980.000đ | |
8 | Ghép lợi | 2.000.000 | ||
9 | Phục hình bắt vít (khoảng phục hình thấp) | 1 răng | 1.000.000 | |
10 | Abutment Titan | Bằng Titann | 2.000.000 | |
11 | Abutment Toàn sứ | Toàn sứ | 4.000.000 | |
12 | Nhịp răng sứ trên cầu implant | 1 đơn vị | 1.000.000đ |
Chữa răng và nội nha
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
1 | Đánh bóng | 2 hàm | 50.000đ | |
2 | Điều trị răng nhạy cảm bằng máng với thuốc chống ê | 1 hàm | 980.000đ | |
3 | ĐTT lại răng cửa | 1 răng | 690.000đ | 6 tháng |
4 | ĐTT lại răng hàm lớn mức 1 | 1 răng | 980.000đ | 6 tháng |
5 | ĐTT lại răng hàm lớn mức 2 | 1 răng | 1.190.000đ | 6 tháng |
6 | ĐTT lại răng hàm nhỏ mức 1 | 1 răng | 790.000đ | 6 tháng |
7 | ĐTT lại răng hàm nhỏ mức 2 | 1 răng | 990.000đ | 6 tháng |
8 | ĐTT qua chụp răng cửa | 1 răng | 890.000đ | 6 tháng |
9 | ĐTT qua chụp răng hàm lớn | 1 răng | 1.400.000đ | 6 tháng |
10 | ĐTT qua chụp răng hàm nhỏ | 1 răng | 1.190.000đ | 6 tháng |
11 | ĐTT răng 1 chân | 1 răng | 490.000đ | 6 tháng |
12 | ĐTT răng hàm lớn | 1 răng | 790.000đ | 6 tháng |
13 | ĐTT răng hàm nhỏ | 1 răng | 590.000đ | 6 tháng |
14 | Gói Chăm sóc toàn diện CNC | 199.000đ | ||
15 | Gói gia đình | 499.000đ | ||
16 | Hàn Adhesor Mỹ | 1 răng | 80.000đ | 3-6 tháng |
17 | Hàn Composite (Nhật) | 1 răng | 145.000đ | 3-6 tháng |
18 | Hàn răng có chụp tủy bằng Hidroxitcanxi | 1 răng | 490.000đ | 3-6 tháng |
19 | Hàn răng có sử dụng Bio-dentil | 1 răng | 790.000đ | 3-6 tháng |
20 | Hàn răng Fuji (Nhật) | 1 răng | 145.000đ | 3-6 tháng |
21 | Hàn theo dõi | 1 răng | 180.000đ | |
22 | Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức 1 | 2 hàm | 80.000đ | |
23 | Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức 2 | 2 hàm | 100.000đ | |
24 | Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức 3 | 2 hàm | 150.000đ | |
25 | Lấy cao răng, đánh bóng 2 hàm mức 4 | 2 hàm | 200.000đ |
Điều trị cười hở lợi
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Chích áp xe, bơm rửa, chấm thuốc | 1 lần | 99.000đ |
2 | Cắt lợi trùm mức 1 | 290.000đ | |
3 | Cắt lợi trùm mức 2 | 390.000đ | |
4 | Cắt lợi trùm mức 3 | 490.000đ | |
5 | Chấm thuốc tại chỗ | 30.000đ | |
6 | Chấm thuốc toàn hàm | 50.000đ | |
7 | Gói điều trị viêm lợi (lấy cao răng+ khay cá nhân+ thuốc+ nước súc miệng) | 650.000đ | |
8 | Nạo túi nha chu không lật vạt | 290.000đ | |
9 | Nạo túi nha chu lật vạt | 790.000đ | |
10 | Phẫu thuật cắt phanh môi mức 1 | 790.000đ | |
11 | Phẫu thuật cắt phanh môi mức 2 | 1.190.000đ | |
12 | Phẫu thuật che phủ thân răng | 1 răng | 990.000đ |
13 | Phẫu thuật làm dài thân răng | 1 răng | 990.000đ |
14 | Phẫu thuật tạo hình lợi phì đại mức 1 | 390.000đ | |
15 | Phẫu thuật tạo hình lợi phì đại mức 2 | 590.000đ |
Nha khoa trẻ em
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ | BẢO HÀNH |
1 | Nhổ răng sữa tiêm tê | 1 răng | 50.000đ | |
2 | Phòng ngừa sâu răng bằng Canxifluore | 490.000đ | ||
3 | Điều trị tủy răng sữa 1 chân | 1 răng | 350.000đ | 3-6 tháng |
4 | Dđiều trị tủy răng sữa nhiều chân | 1 răng | 490.000đ | 3-6 tháng |
5 | Chụp bảo vệ răng sữa trẻ em | 1 răng | 690.000đ | |
6 | Hàm giữ khoảng 1 răng | 980.000đ | ||
7 | Hàm giữ khoảng 2 bên cung răng | 1.980.000đ |
Chụp phim
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Chụp phim cận chóp | 50.000đ | |
2 | Chụp KTS Panoroma | 150.000đ | |
3 | Chụp KTS Cephalometric | 150.000đ | |
4 | Chụp KTS ConebeamCT 3D | 1 hàm | 350.000đ |
5 | Chụp KTS ConebeamCT 3D | 2 hàm | 490.000đ |
Kin
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
1 | Gel bôi BABY KIN cho trẻ dưới 12 tuổi | 1 tuýp | 150.000đ |
2 | Gel bôi chống ê buốt SENSI KIN | 1p tuýp | 150.000đ |
3 | Gel bôi sát khuẩn tại chỗ PERIO KIN gel | 1 tuýp | 125.000đ |
4 | Kem đánh răng cho chỉnh nha ORTHO KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
5 | Kem đánh răng chống ê buốt SENSI KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
6 | Kem đánh răng chống viêm KIN | 1 tuýp | 125.000đ |
7 | Nước súc miệng cho chỉnh nha ORTHO KIN | 1 hộp | 180.000đ |
8 | Nước súc miệng chống ê buốt SENSI KIN | 1 hộp | 190.000đ |
9 | Nước súc miệng chống viêm KIN | 1 hộp | 150.000đ |
Trên đây là một số thông tin về Nha khoa Athena. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong việc so sánh và đưa ra quyết định điều trị.